dcsimg

Physical Description ( الإنجليزية )

المقدمة من USDA PLANTS text
Perennial, Shrubs, Herbs, Stems woody below, or from woody crown or caudex, Taproot present, Nodules present, Stems erect or ascending, Stems or branches arching, spreading or decumbent, Stems prostrate, trailing, or mat forming, Stems less than 1 m tall, Stems 1-2 m tall, Stems solid, Stems or young twigs sparsely to densely hairy, Leaves alternate, Leaves petiolate, Stipules conspicuous, Stipules green, triangulate to lanceolate or foliaceous, Stipules persistent, Stipules deciduous, Stipules free, Leaves simple, or appearing so, Leaves compound, Leaves pinnately 3-foliolate, Leaves odd pinnate, Leaf or leaflet margins entire, Leaflets opposite, Stipels present at base of leaflets, Leaflets 1, Leaflets 3, Leaves hairy on one or both surfaces, Leaves coriaceous, Inflorescences racemes, Inflorescence axillary, Inflorescence terminal, Bracts conspicuously present, Bracts hairy, Flowers zygomorphic, Calyx 2-lipped or 2-lobed, Calyx hairy, Petals separate, Corolla papilionaceous, Petals clawed, Petals blue, lavander to purple, or violet, Banner petal ovoid or obovate, Wing petals narrow, oblanceolate to oblong, Wing tips obtuse or rounded, Keel tips obtuse or rounded, not beaked, Stamens 9-10, Stamens diadelphous, 9 united, 1 free, Filaments glabrous, Style terete, Fruit a loment, jointed, separating into articles, Fruit unilocular, Fruit indehiscent, Fruit elongate, straight, Fruit exserted from calyx, Fruit compressed between seeds, Fruit hairy, Fruit 3-10 seeded, Seeds ovoid to rounded in outline, Seeds reniform, Seed surface smooth, Seeds olive, brown, or black.
ترخيص
cc-by-nc-sa-3.0
المحول البرمجي
Dr. David Bogler
المصدر
Missouri Botanical Garden
المصدر
USDA NRCS NPDC
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
USDA PLANTS text

Kim tiền thảo ( الفيتنامية )

المقدمة من wikipedia VI
Tango style Wikipedia Icon.svg
Đây là một bài mồ côi vì không có hoặc có ít bài khác liên kết đến nó.
Xin hãy tạo liên kết đến bài này trong các bài của các chủ đề liên quan. (tháng 7 2018)

Kim tiền thảo (danh pháp hai phần: Desmodium styracifolium) là một loài thực vật thuộc chi Thóc lép hay chi Tràng (Desmodium) của họ Ðậu (Fabaceae), ở Việt Nam còn được gọi là cây vẩy rồng, cây mắt trâu, đậu vẩy rồng, đuôi chồn quả cong. Tên gọi kim tiền thảo có nguồn gốc Hán-Việt (金钱草).

Danh pháp đồng nghĩa

Các danh pháp đồng nghĩa bao gồm: Hedysarum styracifolium Osbeck; Desmodium capitatum (N. L. Burman) Candolle; D. retroflexum (L.) Candolle; H. capitatum N. L. Burman; H. retroflexum L.; Nicolsonia styracifolia (Osbeck) Desvaux; Pseudarthria capitata (N. L. Burman) Hasskarl; Uraria retroflexa (L.) Drake.

Mô tả

Cây nhỏ cao 40–80 cm, mọc bò. Thân rạp xuống, đâm rễ ở gốc rồi mọc đứng. Cành non hình trụ, khía vằn và có lông nhung màu gỉ sắt. Lá mọc so le gồm một hoặc ba lá chét, dài 2,5-4,5 cm, rộng 2–4 cm, lá chét giữa hình mắt chim, các lá chét bên hình bầu dục, mắt chim; mặt trên lá màu lục lờ và nhẵn, mặt dưới có lông trắng bạc và mềm. Cụm hoa chùm hay chùy ở nách hay ở ngọn, có lông mềm màu hung hung, thường có lá ở gốc các hoa. Hoa màu hồng, xếp 2-3 cái một. Quả thõng, hơi cong hình cung, có ba đốt.

Ra hoa tháng 6-9, kết quả tháng 9-10.

Bộ phận dùng

Toàn cây - Herba Desmodii Styracifolii, thường có tên là quảng kim tiền thảo.

Nơi sống và thu hái

Loài bản địa của khu vực Đông Nam á và Hoa Nam, mọc hoang ở các đồi vùng núi có cao độ dưới 1.000 m. Tại Việt Nam, thường gặp ở những chỗ sáng, trên đất cát pha, vùng trung du Hà Tây, Lạng Sơn, Ninh Bình, Hải Phòng. Thu hái cây vào mùa hè thu, dùng tươi hay phơi khô dùng dần.

Thành phần hóa học

Kim tiền thảo có chứa polysaccharid, saponin triterpenic, các flavonoid như isovitexin, vicenin glycosid, isoorientin,... và các chất khác như desmodimin, desmodilacton, lupenon, lupcol, tritriacontan, acid stearic,...

Tính vị tác dụng

Theo dược học cổ truyền, kim tiền thảo vị ngọt, tính bình, có công dụng thanh nhiệt, lợi thấp, lợi niệu thông lâm, tiêu thũng bài thạch, thường được dùng để chữa các chứng bệnh như viêm đường tiết niệu, sỏi tiết niệu, sỏi mật, phù thũng do viêm thận, hoàng đản (vàng da), tích tụ, ung thũng,...

Công dụng, chỉ định và phối hợp

Thường dùng chữa:

  • Sỏi niệu đạo, sỏi bàng quang, sỏi túi mật;
  • Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm thận phù thũng;
  • Viêm gan vàng da.

Ngày dùng 15-60g, dạng thuốc sắc. Người có thai không dùng.

Liên kết khác

Tham khảo

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipedia tác giả và biên tập viên
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia VI

Kim tiền thảo: Brief Summary ( الفيتنامية )

المقدمة من wikipedia VI

Kim tiền thảo (danh pháp hai phần: Desmodium styracifolium) là một loài thực vật thuộc chi Thóc lép hay chi Tràng (Desmodium) của họ Ðậu (Fabaceae), ở Việt Nam còn được gọi là cây vẩy rồng, cây mắt trâu, đậu vẩy rồng, đuôi chồn quả cong. Tên gọi kim tiền thảo có nguồn gốc Hán-Việt (金钱草).

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipedia tác giả và biên tập viên
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia VI

广东金钱草 ( الصينية )

المقدمة من wikipedia 中文维基百科
二名法 Desmodium styracifolium

广东金钱草学名Desmodium styracifolium),为豆科山蚂蝗属下的一个植物种。[1]

参考资料

  1. ^ 广东金钱草 Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr.. 中国植物物种信息数据库. [2013-01-15].

外部連結


小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
维基百科作者和编辑
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia 中文维基百科

广东金钱草: Brief Summary ( الصينية )

المقدمة من wikipedia 中文维基百科

广东金钱草(学名:Desmodium styracifolium),为豆科山蚂蝗属下的一个植物种。

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
维基百科作者和编辑
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia 中文维基百科