dcsimg

Description ( الإنجليزية )

المقدمة من AmphibiaWeb articles
Adult female holotype 44.8 mm SVL. Elongated body, with dorsally convex head and flat interorbital and internarial regions. Discernible, oblique tympanum with prominent supratympanic fold. Snout angled at 100 degrees (category 6 of Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda 2005), truncated in lateral profile, with sharp canthi and concave lores. Lingual papilla lacking. Calcar lacking. Vomerine teeth present with about 10 small teeth on vomerine ridge. Pineal ocellus lacking. Supernumerary tubercles present on palm and sole. Fingers with lateral dermal fringe, rudimentary webbing between Fingers I and II. Toes medially webbed, and having weakly developed fringe on the outer edge of Toe V from the toe tip to mid-foot. Tarsal fold and tubercle lacking. Shagreened dorsum and upper flank. Smoothly granular throat and chest, roughly granular belly and underside of thigh, granular lower flank. Dorsal surfaces of thigh, shank and foot are smooth (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda 2005).Color in preservative: Head and body brown on dorsal surfaces. Dark brown interorbital bar. W-shaped dark brown marking on anterior dorsum. Limbs light brown with incomplete darker brown crossbanding. Posterior thigh light brown with dark brown patches. Upper lip light brown while the lower lip is yellow. Upper flank dark brown, lower flank pale yellow. Throat pale buff with brown margins. Webbing is dark brown (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda 2005).

مرجع

Shreve, B. (1940). ''A new Rhacophorus and a new Philautus from Ceylon.'' Proceedings of the Biological Society of Washington, 53, 105-107.

ترخيص
cc-by-3.0
مؤلف
Krystal Gong
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
AmphibiaWeb articles

Distribution and Habitat ( الإنجليزية )

المقدمة من AmphibiaWeb articles
Pseudophilautus dimbullae was endemic to Sri Lanka, from the type locality "Queenwood Estate, Dimbullen, Ceylon", which is located at 1,500 m asl. The habitat that this species required is not known (Stuart et al. 2008); there is no mention of the habitat in the original paper (Shreve 1940).
ترخيص
cc-by-3.0
مؤلف
Krystal Gong
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
AmphibiaWeb articles

Life History, Abundance, Activity, and Special Behaviors ( الإنجليزية )

المقدمة من AmphibiaWeb articles
This species is known only from the preserved holotype, collected in 1933 and described by Shreve (1940). It has not been rediscovered despite extensive searches and is presumed extinct. Breeding is believed to be through direct development (Stuart et al. 2008).
ترخيص
cc-by-3.0
مؤلف
Krystal Gong
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
AmphibiaWeb articles

Life History, Abundance, Activity, and Special Behaviors ( الإنجليزية )

المقدمة من AmphibiaWeb articles
The reasons for extinction are not known, but habitat loss is thought to have been the major factor (Stuart et al. 2008).
ترخيص
cc-by-3.0
مؤلف
Krystal Gong
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
AmphibiaWeb articles

Philautus dimbullae ( الكتالونية )

المقدمة من wikipedia CA

Philautus dimbullae és una espècie extinta de granota que vivia a l'illa de Sri Lanka.

Referències

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Autors i editors de Wikipedia
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia CA

Philautus dimbullae: Brief Summary ( الكتالونية )

المقدمة من wikipedia CA

Philautus dimbullae és una espècie extinta de granota que vivia a l'illa de Sri Lanka.

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Autors i editors de Wikipedia
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia CA

Pseudophilautus dimbullae ( الباسكية )

المقدمة من wikipedia EU

Pseudophilautus dimbullae Pseudophilautus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

Erreferentziak

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipediako egileak eta editoreak
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia EU

Pseudophilautus dimbullae: Brief Summary ( الباسكية )

المقدمة من wikipedia EU

Pseudophilautus dimbullae Pseudophilautus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipediako egileak eta editoreak
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia EU

Philautus dimbullae ( الفيتنامية )

المقدمة من wikipedia VI
 src=
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Philautus dimbullae là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.

Nguồn

Chú thích

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipedia tác giả và biên tập viên
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia VI

Philautus dimbullae: Brief Summary ( الفيتنامية )

المقدمة من wikipedia VI

Philautus dimbullae là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.

ترخيص
cc-by-sa-3.0
حقوق النشر
Wikipedia tác giả và biên tập viên
النص الأصلي
زيارة المصدر
موقع الشريك
wikipedia VI