Gibbula philberti is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Trochidae, the top snails.[1]
The size of the shell varies between 8 mm and 13 mm. The thin, small, umbilicate shell has a conical shape. The coloration is very variable, sometimes uniform dark brown or red, sometimes cinereous, longitudinally clouded with brown, or with spiral series of blackish dots. The low-conic spire is gradate. The sutures are impressed. The 6 whorls are a little gibbous just below the sutures, causing the spire to be somewhat turreted. The whorls are encircled by numerous fine unequal lirulae or striae. The periphery is obtusely angular. The base of the shell is convex, generally a little more coarsely lirate than the upper surface. The aperture is subquadrangular, oblique, and not angled at the junction of basal lip and columella. The columella is perceptibly arcuate. The large, white umbilicus is funnel-shaped and margined by one or several spiral riblets. The shell exhibits a great variation in the development of the spiral riblets. Sometimes all are small, nearly equal, and sometimes several larger ones are developed upon the upper surface.[2]
This species occurs in the Mediterranean Sea and in the Atlantic Ocean off Spain and Portugal.
Gibbula philberti is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Trochidae, the top snails.
Gibbula philberti is een slakkensoort uit de familie van de Trochidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1843 door Récluz.
Bronnen, noten en/of referentiesGibbula philberti é uma espécie de molusco pertencente à família Trochidae.
A autoridade científica da espécie é Récluz, tendo sido descrita no ano de 1843.
Trata-se de uma espécie presente no território português, incluindo a zona económica exclusiva.
Gibbula philberti é uma espécie de molusco pertencente à família Trochidae.
A autoridade científica da espécie é Récluz, tendo sido descrita no ano de 1843.
Trata-se de uma espécie presente no território português, incluindo a zona económica exclusiva.
Gibbula philberti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Phương tiện liên quan tới Gibbula philberti tại Wikimedia Commons
Gibbula philberti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.