Diagnostic Description
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
Body rather deep, belly with 19 to 23 + 8 to 12, total 28 to 35 (usually 30 to 34) scutes. Eye large, lower jaw strongly projecting. Dorsal fin origin near midpoint of body; anal fin origin below hind part of dorsal fin base. Swim bladder with a single long tube passing back down right side of body above anal fin base. No toothed hypo-maxilla.
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Migration
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
Anadromous. Fish that ascend rivers to spawn, as salmon and hilsa do. Sub-division of diadromous. Migrations should be cyclical and predictable and cover more than 100 km.
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Morphology
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
Dorsal spines (total): 0; Analspines: 0; Analsoft rays: 38 - 53
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Trophic Strategy
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
Apparently occurs also in rivers (Ganges - see Wongratana, 1980), but not in Vellar estuary (Ramaiyan and Whitehead, 1975); Day (1875) referred to Pellona motius (if this was indeed the present species) as riverine, 'descending as low as the coast' and gave its size as not much over 4 inches, i.e. about 10 cm standard length; this would suggest that I. megaloptera ascends and spawns in rivers (Ref. 188). Juveniles and/or adults are found in mangrove creeks, inlets, subtidal edge of mud flats, near inshore and far inshore waters (Ref. 121464). Feeds on fish, plants and benthic invertebrates (Ref. 188).
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Biology
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
An inshore species, but apparently occurs also in rivers (Ganges at Allahabad and rivers of eastern Uttar Pradesh, but not in Velar estuary). Ascends into the upper end of the tidal zone (Ref. 12693). Feeds on fishes, crustaceans, amphipods, occasionally polychaetes, tunicates and small amounts of algae and diatoms.
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Importance
(
Inglês
)
fornecido por Fishbase
fisheries: commercial
- licença
- cc-by-nc
- direitos autorais
- FishBase
- Recorder
- Crispina B. Binohlan
Ilisha megaloptera
(
Inglês
)
fornecido por wikipedia EN
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia authors and editors
Ilisha megaloptera: Brief Summary
(
Inglês
)
fornecido por wikipedia EN
Ilisha megaloptera, the bigeye ilisha, is a species of ray-finned fish in the family Pristigasteridae. It occurs in the tropical Indo-Pacific region, in coastal waters, estuaries and the tidal parts of rivers.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia authors and editors
Ilisha megaloptera
(
Basco
)
fornecido por wikipedia EU
(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipediako egileak eta editoreak
Ilisha megaloptera: Brief Summary
(
Basco
)
fornecido por wikipedia EU
Ilisha megaloptera Ilisha generoko animalia da. Arrainen barruko Pristigasteridae familian sailkatzen da.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipediako egileak eta editoreak
Ilisha megaloptera
(
Neerlandês; Flamengo
)
fornecido por wikipedia NL
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia-auteurs en -editors
Cá bẹ trắng
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Cá bẹ trắng hay còn gọi là cá trao (Danh pháp khoa học: Ilisha megaloptera) là một loài cá trong họ Pristigasteridae phân bố ở Ấn Độ - Thái Bình Dương: biển Ấn Độ, Java, Sarawak, và Macao.
Đặc điểm
Chúng có thể sống trong môi trường nước mặn, nước lợ, nước ngọt. Cá có đầu lớn vừa, dẹp 2 bên. Miệng rộng. Thân dài, dẹp lườn bụng bén, có 1 hàng gai nhọn cứng hướng về phía sau. Gốc các vi ngực có vảy nách dài và nhọn, cá không có vảy đường bên. Lưng cá có màu xám xanh và hơi đen, bụng màu trắng, ngọn vi lưng, vi đuôi màu đen.
Chú thích
Tham khảo
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Cá bẹ trắng: Brief Summary
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Cá bẹ trắng hay còn gọi là cá trao (Danh pháp khoa học: Ilisha megaloptera) là một loài cá trong họ Pristigasteridae phân bố ở Ấn Độ - Thái Bình Dương: biển Ấn Độ, Java, Sarawak, và Macao.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
大眼鰳
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
大眼鰳: Brief Summary
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
大眼鰳為輻鰭魚綱鲱形目鋸腹鰳科的其中一種,為熱帶海水魚,分布於印度太平洋半鹹水、海域,深度0-50公尺,體長可達28公分,棲息在沿海、河口水域,以甲殼類、魚類等為食,生活習性不明,可做為食用魚。