Comments
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
This species is used medicinally.
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Description
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
Herbs, perennial, 45-55 cm tall. Rootstock fusiform. Leaves 3, verticillate at apex of stem, palmately compound; petiole base without stipule or stipulelike appendages; leaflets 5(-7), 2-pinnatifid, 6-12 × 2.5-6 cm, membranous, adaxially setose on veins, base broadly cuneate or subrounded, margin serrate, setose, apex caudate-acuminate. Inflorescence a solitary, terminal umbel 50-80-flowered; peduncle 8-10 cm, glabrous. Filaments ca. as long as petals or slightly longer. Ovary 2-carpellate; styles 2, usually united into a column. Fruit red, subglobose or globose-nephroid, ca. 8 mm in diam.; seeds 2, subglobose. Fl. May-Jun, fr. Jul-Aug.
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Habitat
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
Forests in valleys; 1100-1700 m.
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Panax stipuleanatus
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Panax stipuleanatus cũng còn được gọi với các tên sâm rừng, tam thất hoang, phan xiết (tiếng H'Mông), bình biên tam thất (Trung Quốc) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được H.T.Tsai & K.M.Feng mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]
Đặc điểm
Cây Sâm lá kèm phân bố ở vùng đông nam Vân Nam, Trung Quốc và ở Bắc Việt Nam. Tại Trung Quốc, cây được sử dụng trong y học cổ truyền làm thuốc bổ và để điều trị một số bệnh như tụ máu thâm tím, chảy máu và đau cơ. Cho tới nay, các nghiên cứu cho thấy oleanane triterpenoid là thành phần chủ yếu của cây P. stipuleanatus, và các stipuleanosides R1 và R2 được phân lập chủ yếu từ dịch chiết methanol của loài cây này
Chú thích
Liên kết ngoài
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Panax stipuleanatus: Brief Summary
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Đối với các định nghĩa khác, xem
Tam thất hoang.
Panax stipuleanatus cũng còn được gọi với các tên sâm rừng, tam thất hoang, phan xiết (tiếng H'Mông), bình biên tam thất (Trung Quốc) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được H.T.Tsai & K.M.Feng mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên