Họ Hươu nai (một số sách cổ có thể ghi: Hiêu nai) là những loài động vật có vú nhai lại thuộc họ Cervidae. Con đực của hầu hết các loài hươu nai (trừ loài Hydropotes inermis ở Trung Quốc) và tuần lộc cái đều có sừng mọc và rụng theo năm. Nhiều loài hươu nai đang bị đe dọa vì bị săn bắn quá mức.
Môi trường sinh thái
Môi trường sống thích hợp là trảng cỏ, rừng thưa có nhiều cây, cỏ non… Ban ngày nai thường tìm nơi nên tĩnh, kín đáo và an toàn để ngủ, nghỉ… ban đêm tìm kiếm thức ăn và những hoạt động khác…
Phân loại
Họ Hươu nai có ít nhất 90 loài; danh sách các chi dưới đây dựa trên một số nghiên cứu phân tử và phát sinh chủng loài của Elisabeth Vrba, Colin Groves và Peter Grubb và một số tác giả khác. Lưu ý rằng các thuật ngữ chỉ ra nguồn gốc của các nhóm, chứ không phải là phân bố hiện tại của nhóm. Chẳng hạn, hươu nước là loài có nguồn gốc Tân thế giới nhưng ngày nay chỉ còn tại Trung Quốc và Triều Tiên. Họ Cervidae được tổ chức như sau:[1][2][3][4][5][6]
- Bộ Guốc chẵn Artiodactyla
- Phân bộ Ruminantia
- Họ Hươu nai Cervidae
Huy hiệu
Arms of
Bauen, Switzerland
Arms of the province of Aland, Finland
Hình ảnh
Xem thêm
Tham khảo
-
^ Randi, E.; Mucci, N.; Claro-Hergueta, F.; Bonnet, A.; Douzery, E. J. P. (tháng 2 năm 2001). “A mitochondrial DNA control region phylogeny of the Cervinae: speciation in Cervus and implications for conservation”. Animal Conservation 4 (1): 1–11. doi:10.1017/S1367943001001019.
-
^ Ludt, C. J.; Schroeder, W.; Rottmann, O.; Kuehn, R. (tháng 6 năm 2004). “Mitochondrial DNA phylogeography of red deer (Cervus elaphus)”. Molecular Phylogenetics and Evolution 31 (3): 1064–1083. doi:10.1016/j.ympev.2003.10.003.
-
^ Fernández, M. H.; Vrba, E. S. (tháng 5 năm 2005). “A complete estimate of the phylogenetic relationships in Ruminantia: a dated species-level supertree of the extant ruminants”. Biological Reviews 80 (2): 269–302. doi:10.1017/S1464793104006670.
-
^ Ungulate Taxonomy – A new perspective from Groves and Grubb (2011). ultimateungulate.com
-
^ Ruiz-García, M.; Randi, E.; Martínez-Agüero, M.; Alvarez, D. (tháng 6 năm 2007). “Phylogenetic relationships among Neotropical deer genera (Artiodactyla: Cervidae) by means of DNAmt sequences and microsatellite markers”. Revista de Biologia Tropical 55 (2): 723–41. PMID 19069784.
-
^ Duarte, J. M. B.; González, S.; Maldonado, J. E. (tháng 10 năm 2008). “The surprising evolutionary history of South American deer”. Molecular Phylogenetics and Evolution 49 (1): 17–22. doi:10.1016/j.ympev.2008.07.009.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Họ Hươu nai Wikispecies có thông tin sinh học về
Họ Hươu nai Tra
họ Hươu nai trong từ điển mở tiếng Việt
Wiktionary
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.