dcsimg

Habitat ( 西班牙、卡斯蒂利亞西班牙語 )

由INBio提供
Climas de secos a húmedos.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
INBio, Costa Rica
作者
Quirico Jimenez
編輯者
Fabiana Murillo.
合作夥伴網站
INBio

Distribution ( 西班牙、卡斯蒂利亞西班牙語 )

由INBio提供
Distribucion en Costa Rica: Se localiza principalmente en las faldas de los volcanes Rincón de la Vieja y Orosí y en las cercanías de Tilarán, a una elevación comprendida entre 50 y 800 m.
Distribucion General: De México hasta Sur América y las Antillas.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
INBio, Costa Rica
作者
Quirico Jimenez
編輯者
Fabiana Murillo.
合作夥伴網站
INBio

Morphology ( 西班牙、卡斯蒂利亞西班牙語 )

由INBio提供
Árbol o arbusto.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
INBio, Costa Rica
作者
Quirico Jimenez
編輯者
Fabiana Murillo.
合作夥伴網站
INBio

Diagnostic Description ( 西班牙、卡斯蒂利亞西班牙語 )

由INBio提供
Árbol o arbusto, de 2 a 9 m. Ramas jóvenes glabras, a veces lenticeladas. Hojas imparipinnadas (raramente paripinnadas), alternas. Generalmente presentan 5 folíolos, de elípticos a obovados (raramente ovados), de 4 a 16 por 2 a 6.5 cm., glabros, de cuneados a obtusos en la base. Pecíolo y raquis levemente alados. Inflorescencia en racimos usualmente solitarios, axilares (a veces terminales), de 5 a 30 cm. de largo. Flores pálidas, verdosas o amarillentas.Frutos en cápsulas. De 3 a 5 mericarpos (en ocasiones con 1 a 2 abortados); dimensiones de 8 a 10 por 5 a 8 mm., ovoides, estriados transversalmente; una semilla por mericarpo, de 5 a 8 por 6 a 8 mm., aplastada en la base, obtusa en el ápice. Se distingue por sus hojas imparipinnadas, alternas, con el raquis y pecíolo levemente alados.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
INBio, Costa Rica
作者
Quirico Jimenez
編輯者
Fabiana Murillo.
合作夥伴網站
INBio

Diagnostic Description ( 西班牙、卡斯蒂利亞西班牙語 )

由INBio提供
Localidad del tipo:
Depositario del tipo: IT: BM, C, P
Recolector del tipo: Ryan s.n.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
INBio, Costa Rica
作者
Quirico Jimenez
編輯者
Fabiana Murillo.
合作夥伴網站
INBio

Comprehensive Description ( 英語 )

由North American Flora提供
Pilocarpus racemosus Yahl, Eclog. 1 : 29. 1796
Raputia heterophylla Griseb. Mem. Am. Acad. II. 8: 170. 1860. Not R. keterophylla DC. 1822.
Pilocarpus heierophyllus A. Gray; Griseb. Inc. cit. 1860.
Pilocarpus laurifolius Vahl ; Eggers, Bull. U. S. Nat. Mus. 13 : 37, as syn. 1879.
A shrub or small tree, 2-5 m. tall ; leaflets 1-5, lance-elliptic to oval or obovate, 3.517.5 cm. long, 2-9.4 cm. broad, refuse at the apex, cuneate or somewhat rounded at the base, entire, coriaceous, pellucid-punctate; racemes 1.5-3.5 dm. long; pedicels 7-13 mm. long ; petals ovate or oblong-ovate, 3.5-4 mm. long, 2-2.5 mm. broad, acute ; filaments subulate; anthers ovate; follicle 8-11 mm. long, 6-S mm. broad, dark-brown or blackish; seeds glabrous, 5.5-9 mm. long, black.
Type locality : In high mountains, Montserrat.
Distribution : Cuba, Porto Rico, Vieques, St. John, Montserrat, Guadeloupe, and Martinique.
書目引用
John Kunkel Small, Lenda Tracy Hanks, Nathaniel Lord Britton. 1907. GERANIALES, GERANIACEAE, OXALIDACEAE, LINACEAE, ERYTHROXYLACEAE. North American flora. vol 25(1). New York Botanical Garden, New York, NY
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
North American Flora

Pilocarpus racemosus ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Pilocarpus racemosus là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Vahl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1797.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Pilocarpus racemosus. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ thực vật Rutoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Pilocarpus racemosus: Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Pilocarpus racemosus là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Vahl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1797.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI