dcsimg

Alvania scrobiculata ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Alvania scrobiculata is a species of minute sea snail, marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.[1]

Distribution

  • European waters[1]
  • North West Atlantic[1]

Description

The maximum recorded shell length is 3.4 mm.[2]

Habitat

Minimum recorded depth is 22 m.[2] Maximum recorded depth is 574 m.[2]

References

  1. ^ a b c Alvania scrobiculata (Møller, 1842). Gofas, S. (2009). Alvania scrobiculata (Møller, 1842). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Accessed through the World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141235 on 9 August 2010 .
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Alvania scrobiculata: Brief Summary ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Alvania scrobiculata is a species of minute sea snail, marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Alvania scrobiculata ( 荷蘭、佛萊明語 )

由wikipedia NL提供

Alvania scrobiculata is een slakkensoort uit de familie van de Rissoidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1842 door Møller.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. Gofas, S. (2012). Alvania scrobiculata (Møller, 1842). Geraadpleegd via: World Register of Marine Species op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141235
Geplaatst op:
09-03-2013
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia-auteurs en -editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia NL

Alvania scrobiculata ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Alvania scrobiculata là một loài ốc biển nhỏ, marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Rissoidae.[1]

Phân bố

  • vùng biển Châu Âu[1]
  • North West Atlantic[1]

Miêu tả

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.4 mm.[2]

Môi trường sống

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 22 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 574 m.[2]

Chú thích

  1. ^ a ă â Alvania scrobiculata (Møller, 1842). Gofas, S. (2009). Alvania scrobiculata (Møller, 1842). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141235 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a ă â Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo


Bài viết liên quan đến Rissoidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Alvania scrobiculata: Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Alvania scrobiculata là một loài ốc biển nhỏ, marine động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Rissoidae.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Distribution ( 英語 )

由World Register of Marine Species提供
Baffin Bay

參考資料

North-West Atlantic Ocean species (NWARMS)

許可
cc-by-4.0
版權
WoRMS Editorial Board
貢獻者
Kennedy, Mary [email]
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
World Register of Marine Species