dcsimg

Pomponia (cicada) ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Pomponia is a genus of cicadas from Asia.[1] A group of species previously placed in Pomponia, containing the largest cicada species found on earth, have recently been moved to Megapomponia.[2][3] However, the remaining species still form a very heterogeneous group and Duffels and Hayashi (2006) mentioned that several species should probably be transferred to genera like Terpnosia and Leptosemia.[4]

Species

These 48 species belong to the genus Pomponia:

Data sources: i = ITIS,[6] c = Catalogue of Life,[7] g = GBIF,[8] b = Bugguide.net

See also

References

  1. ^ Metcalf, Z.P. 1963. General catalogue of the Homoptera. Fascicle VIII. Cicadoidea. Part 1. Cicadidae. Section II. Gaeaninae and Cicadinae. i-vii, 587-585. – North Carolina State College, Raleigh, North Carolina.
  2. ^ Boulard, M. 2005. Création du genre Megapomponia et description de Mp. clamorigravis n. sp. (Rhynchota, Cicadoidea, Cicadidae). EPHE, Trav. Lab. Biol. Evol. Insectes Hemip. 15:93-110
  3. ^ Lee, J.L., and Sanborn, A.F. (2010). Three new species of the genus Megapomponia (Hemiptera: Cicadidae) from Indochina, with a key to the species of Megapomponia. Journal of Asia-Pacific Entomology 13(1):31–39
  4. ^ Duffels, J.P., Hayashi, M. 2006. On the identity of the cicada species Pomponia picta (Walker) (=P. fusca (Olivier)) and P. linearis (Walker) (Hemiptera: Cicadidae). Tijdschrift voor Entomologie 149: 189-201 pdf
  5. ^ Thai, Pham Hong; Yang, Jeng-Tze (October 7, 2009). "A contribution to the Cicadidae fauna of Vietnam Hemiptera Auchenorrhyncha, with one new species and twenty new records". Zootaxa (2249): 1–19. Retrieved May 1, 2016.
  6. ^ "ITIS, Integrated Taxonomic Information System". Retrieved 2018-04-28.
  7. ^ "Browse Pomponia". Catalogue of Life. Retrieved 2018-04-28.
  8. ^ "Pomponia". GBIF. Retrieved 2018-04-28.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Pomponia (cicada): Brief Summary ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Pomponia is a genus of cicadas from Asia. A group of species previously placed in Pomponia, containing the largest cicada species found on earth, have recently been moved to Megapomponia. However, the remaining species still form a very heterogeneous group and Duffels and Hayashi (2006) mentioned that several species should probably be transferred to genera like Terpnosia and Leptosemia.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Pomponia (chi ve sầu) ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Pomponia

Pomponia là một chi về sầu của châu Á[1]

Các loài

Chi này gồm các loài

Loài mới

Các nhà khoa học đã công bố 1 loài mới cho khoa học và ghi nhận thêm 1 loài mới cho khu hệ ve sầu của Campuchia. Loài ve sầu mới cho khoa học được đặt tên là Pomponia brevialata Lee & Pham, 2015. Loài này được phân biệt với các loài khác của nhóm loài Pomponia linearis bởi các đốm vệt màu nâu trên gân r, r-m, và m của cánh trước; bụng con đực hình phễu.

Loài này giống với loài Pomponia cinctimanus (Walker, 1850) và loài Pomponia ramifera (Walker, 1850) (cả hai loài đều phân bố ở Sylhet, Bănglađét). Tuy nhiên, loài này phân biệt với hai loài trên bởi các gai của P.clasper hẹp hơn và dài hơn rõ rệt cũng như các đốm vệt màu nâu trên cánh trước. Với việc công bố thêm loài mới này đã nâng số tổng loài thuộc giống Pomponia lên 36 loài. Trong đó Việt Nam có 5 loài.

Chú thích

  1. ^ Metcalf, Z.P. 1963. General catalogue of the Homoptera. Fascicle VIII. Cicadoidea. Part 1. Cicadidae. Section II. Gaeaninae and Cicadinae. i-vii, 587-585. – North Carolina State College, Raleigh, North Carolina.

Tham khảo

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Pomponia (chi ve sầu): Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Pomponia

Pomponia là một chi về sầu của châu Á

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

騷蟬屬 ( 漢語 )

由wikipedia 中文维基百科提供
物種

詳見內文[5]

騷蟬屬學名Pomponia[1],隸屬蟬科,遍布於亞洲[7]。地球上如帝王蟬英语Megapomponia imperatoriaMegapomponia imperatoria)等巨大型蟬,原本為本屬物種,如今已劃歸為帝王蟬屬(Megapomponia)[8][9]。然而,剩下的物種仍形成一個非常殊異的屬群, 2006年Duffels和Hayashi於書中提及某幾個物種或許應該被劃歸到一般像「Terpnosia屬」、「Leptosemia屬」等分類底下[10]

物種

參考來源

書目
引用
  1. ^ 1.0 1.1 陳振祥 2007,第122页
  2. ^ Pomponia 騷蟬屬. TaiBNET臺灣物種名錄. 臺灣中央研究院生物多樣性研究中心. [2016-03-05] (中文).(繁体中文)
  3. ^ 3.0 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 陳振祥 2007,第38-39页
  4. ^ 中国蝉族系统分类研究(半翅目:蝉科). 教育论文网. [2016-03-05].
  5. ^ 5.0 5.1 Sanborn 2013,第340-359, 368-370, 431 , 732,759,760-767, 337-338, 320, 306-310, 259-260, 240-251, 230-234, 117, 223页(除pp.340-359為騷蟬屬Pomponia,其餘為「異名」或舊學名。)
  6. ^ Pomponia 騷蟬屬. 臺灣生物多樣性資訊入口網-TaiBif. 數位典藏中央研究院生物多樣性研究中心. [2016-03-05].Pomponia linearis (Walker, 1850) 臺灣騷蟬
  7. ^ Metcalf, Z.P. 1963. General catalogue of the Homoptera. Fascicle VIII. Cicadoidea. Part 1. Cicadidae. Section II. Gaeaninae and Cicadinae. i-vii, 587-585. – North Carolina State College, Raleigh, North Carolina.
  8. ^ Boulard, M. 2005. Création du genre Megapomponia et description de Mp. clamorigravis n. sp. (Rhynchota, Cicadoidea, Cicadidae). EPHE, Trav. Lab. Biol. Evol. Insectes Hemip. 15:93-110
  9. ^ Lee, J.L., and Sanborn, A.F. (2010). Three new species of the genus Megapomponia (Hemiptera: Cicadidae) from Indochina, with a key to the species of Megapomponia. Journal of Asia-Pacific Entomology 13(1):31–39
  10. ^ Duffels, J.P., Hayashi, M. 2006. On the identity of the cicada species Pomponia picta (Walker) (=P. fusca (Olivier)) and P. linearis (Walker) (Hemiptera: Cicadidae). Tijdschrift voor Entomologie 149: 189-201 pdf

延伸閱讀

 title=
許可
cc-by-sa-3.0
版權
维基百科作者和编辑
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia 中文维基百科

騷蟬屬: Brief Summary ( 漢語 )

由wikipedia 中文维基百科提供

騷蟬屬(學名:Pomponia),隸屬蟬科,遍布於亞洲。地球上如帝王蟬(英语:Megapomponia imperatoria)(Megapomponia imperatoria)等巨大型蟬,原本為本屬物種,如今已劃歸為帝王蟬屬(Megapomponia)。然而,剩下的物種仍形成一個非常殊異的屬群, 2006年Duffels和Hayashi於書中提及某幾個物種或許應該被劃歸到一般像「Terpnosia屬」、「Leptosemia屬」等分類底下。

許可
cc-by-sa-3.0
版權
维基百科作者和编辑
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia 中文维基百科