dcsimg

Oenopota ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI

Oenopota là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Các loài

Các loài thuộc chi Oenopota bao gồm:

Chú thích

  1. ^ a ă Oenopota Mörch, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
  2. ^ Oenopota admetoides (Okutani, 1968). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Oenopota alba Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Oenopota bicarinata (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Oenopota biconica Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Oenopota brychia (Verrill, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Oenopota cancellata (Mighels & C. B. Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Oenopota casentina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Oenopota cinerea (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Oenopota cingulata Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Oenopota conspicienda (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Oenopota convexigyra Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Oenopota declivis (Lovén, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Oenopota dictyophora Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Oenopota dubia Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Oenopota elegans (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Oenopota elongata Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Oenopota excurvata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Oenopota exquisita (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Oenopota gilpini (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Oenopota graphica (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Oenopota hanazakiensis (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Oenopota harpa (Dall, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Oenopota harpularioides Golikov & Fedjakov in Golikov, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Oenopota harpularius (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Oenopota impressa (Mørch, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Oenopota inequita (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Oenopota kazusensis (Nomura, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Oenopota kinkasanensis Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Oenopota koreni (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Oenopota kurilensis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Oenopota laticostulata Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Oenopota levidensis (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Oenopota lyrata (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Oenopota magellanica (Martens, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Oenopota metschigmensis (Krause, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Oenopota multicostata (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Oenopota murdochiana (Dall, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Oenopota obliqua (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Oenopota obsoleta Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Oenopota ogasawarana Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Oenopota okudai Habe, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Oenopota ovalis (Friele, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Oenopota pavlova (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Oenopota pingelii (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Oenopota pyramidalis (Ström, 1788). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Oenopota quadra (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Oenopota raduga Bogdanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Oenopota rathbuni (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Oenopota reticulata (Brown T., 1827). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Oenopota reticulosculpturata Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Oenopota rubescens (Jeffreys, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Oenopota rufus (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Oenopota rugulatus (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Oenopota sagamiana Okutani & Fujikura, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Oenopota schantaricum (Middendorf, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Oenopota spelta (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  58. ^ Oenopota tabulata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Oenopota tenuicostata (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  60. ^ Oenopota tenuistriata Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Oenopota triphera (Golikov & Scarlato, 1967). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  62. ^ Oenopota undata (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  63. ^ Oenopota uschakovi Bogdanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Oenopota valentina Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Oenopota violacea (Mighels & Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Oenopota weirichi Engl, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp.
  • Bogdanov I. (1990). Mollusks of Oenopotinae Subfamily (Gastropoda, Pectinibranchia, Turridae) in the seas of the USSR. Leningrad 221 p
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới Conidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI

Oenopota: Brief Summary ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI

Oenopota là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI