Drillia gibberulus is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Drilliidae.[1]
The length of the shell attains 6 mm, its diameter 2 mm.
The small shell has an ovate-fusiform shape. It contains 6-7 subconvex whorls crossed by oblique, obtuse longitudinal plicae (5-7 in penultimate whorl and fewer in the body whorl). The small aperture is ovate. The simple columella is slightly angled. The outer lip is sharp-edged. The oblique anal sulcus is deep, narrow and slightly spherical in shape.[2]
This marine species occurs in the demersal zone off New Caledonia.
Drillia gibberulus is een slakkensoort uit de familie van de Drilliidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1896 door Hervier.
Bronnen, noten en/of referenties
Drillia gibberulus é uma espécie de gastrópode do gênero Drillia, pertencente a família Drilliidae.[2]
Drillia gibberulus é uma espécie de gastrópode do gênero Drillia, pertencente a família Drilliidae.
Drillia gibberulus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia gibberulus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.