dcsimg
Life » » Archaeplastida » » Angiosperms » » Sapindaceae »

Acer duplicatoserratum Hayata

Description ( Anglèis )

fornì da eFloras
Trees small. Young branchlets glabrous or white villous-pubescent, glabrescent, glabrous when mature. Petiole glabrous or pubescent, geniculate at base, 1.5-5 cm; leaf blade orbicular, lanceolate-oblong, or subcordate, 2.3-10 × 3-10 cm, palmately 7- or 9-lobed, lobes lanceolate or lanceolate-oblong, both surfaces villous especially on veins, base cordate, margin sharply and doubly serrate, apex acuminate. Inflorescence corymbose, densely villous at first; peduncles 1-2.5 cm. Flowers small; pedicel 5-6 mm. Staminate flowers ca. 6 mm in diam. Sepals 5, slightly purplish, ovate-oblong or lanceolate, 2-3 mm, ± glabrous. Petals 4, white, orbicular-ovate, 1-1.5 mm. Disk into 4 glands. Ovary densely villous in pistillate flowers. Stamens short; anthers and filaments each ca. 1 mm. Nutlets strongly convex, 5-7 mm in diam., including wing 2-3 cm; wings spreading at obtuse angle. Fl. Apr or May, fr. Sep.
licensa
cc-by-nc-sa-3.0
drit d'autor
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
sitassion bibliogràfica
Flora of China Vol. 11: 516, 523, 525 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
sorgiss
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proget
eFloras.org
original
visité la sorgiss
sit compagn
eFloras

Distribution ( Anglèis )

fornì da eFloras
Anhui, Fujian, Guizhou, S Henan, Hubei, Hunan, Jiangsu, Jiangxi, Shandong, Taiwan, Zhejiang.
licensa
cc-by-nc-sa-3.0
drit d'autor
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
sitassion bibliogràfica
Flora of China Vol. 11: 516, 523, 525 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
sorgiss
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proget
eFloras.org
original
visité la sorgiss
sit compagn
eFloras

Habitat ( Anglèis )

fornì da eFloras
● Deciduous forests; 200-2000 m.
licensa
cc-by-nc-sa-3.0
drit d'autor
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
sitassion bibliogràfica
Flora of China Vol. 11: 516, 523, 525 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
sorgiss
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proget
eFloras.org
original
visité la sorgiss
sit compagn
eFloras

Acer duplicatoserratum ( Anglèis )

fornì da wikipedia EN

Acer duplicatoserratum is a species of maple, native to southern and eastern mainland China (Anhui, Fujian, Guizhou, Henan, Hubei, Hunan, Jiangsu, Jiangxi, Shandong, Zhejiang) and Taiwan.[4]

Acer duplicatoserratum is a small tree,[4] in the same group of maples as Acer palmatum.[5] The leaves are palmately lobed with seven to nine lobes, 2.3–10 centimetres (0.91–3.94 in) long and 3–10 centimetres (1.2–3.9 in) broad.[4]

There are two varieties:[4]

  • Acer duplicatoserratum var. duplicatoserratum. Taiwan, endemic; listed as Vulnerable. It occurs in submontane broadleaved forest scattered in central to northern parts of the island.[6] Its altitudinal range is 1,000–2,000 m (3,300–6,600 ft). Leaf petioles always pubescent.[4]
  • Acer duplicatoserratum var. chinense C.S.Chang. Mainland China, in deciduous forests at elevations of 200–1,500 metres (660–4,920 ft) asl. Leaf petioles pubescent only when young, becoming hairless as they grow.[4]

References

  1. ^ Oldfield, S. (2018). "Acer duplicatoserratum". IUCN Red List of Threatened Species. 2018: e.T36476A2865933. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T36476A2865933.en. Retrieved 16 November 2021.
  2. ^ Tropicos, Acer duplicatoserratum Hayata
  3. ^ "Acer duplicatoserratum". Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. 2021. Retrieved 29 August 2021.
  4. ^ a b c d e f Tingzhi Xu; Yousheng Chen; Piet C. de Jong; Herman John Oterdoom; Chin-Sung Chang. "Acer duplicatoserratum". Flora of China. Missouri Botanical Garden, St. Louis, MO & Harvard University Herbaria, Cambridge, MA. Retrieved 15 May 2015.
  5. ^ Tingzhi Xu; Yousheng Chen; Piet C. de Jong; Herman John Oterdoom; Chin-Sung Chang. "Acer sect. Palmata". Flora of China. Missouri Botanical Garden, St. Louis, MO & Harvard University Herbaria, Cambridge, MA. Retrieved 15 May 2015.
  6. ^ Pan, F. J. (1998). "Acer duplicatoserratum". IUCN Red List of Threatened Species. 1998: e.T36476A10001768. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T36476A10001768.en. Retrieved 9 January 2018.
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia authors and editors
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia EN

Acer duplicatoserratum: Brief Summary ( Anglèis )

fornì da wikipedia EN

Acer duplicatoserratum is a species of maple, native to southern and eastern mainland China (Anhui, Fujian, Guizhou, Henan, Hubei, Hunan, Jiangsu, Jiangxi, Shandong, Zhejiang) and Taiwan.

Acer duplicatoserratum is a small tree, in the same group of maples as Acer palmatum. The leaves are palmately lobed with seven to nine lobes, 2.3–10 centimetres (0.91–3.94 in) long and 3–10 centimetres (1.2–3.9 in) broad.

There are two varieties:

Acer duplicatoserratum var. duplicatoserratum. Taiwan, endemic; listed as Vulnerable. It occurs in submontane broadleaved forest scattered in central to northern parts of the island. Its altitudinal range is 1,000–2,000 m (3,300–6,600 ft). Leaf petioles always pubescent. Acer duplicatoserratum var. chinense C.S.Chang. Mainland China, in deciduous forests at elevations of 200–1,500 metres (660–4,920 ft) asl. Leaf petioles pubescent only when young, becoming hairless as they grow.
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia authors and editors
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia EN

Acer duplicatoserratum ( Fransèis )

fornì da wikipedia FR

Acer duplicatoserratum est une espèce de plantes du genre Acer de la famille des Aceraceae.

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Auteurs et éditeurs de Wikipedia
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia FR

Acer duplicatoserratum ( portughèis )

fornì da wikipedia PT

Acer duplicatoserratum é uma espécie de árvore do gênero Acer, pertencente à família Aceraceae.

Referências

Bibliografia

  • D. Grosser, W. Teetz: Ahorn. In: Einheimische Nutzhölzer (Loseblattsammlung). Informationsdienst Holz, Holzabsatzfond – Absatzförderungsfonds der deutschen Forst- und Holzwirtschaft, Bonn 1998, ISSN 0446-2114.
  • Helmut Pirc: Ahorne. Mit Zeichnungen von Michael Motamen. Ulmer, Stuttgart 1994, ISBN 3-8001-6554-6
  • Geoff Nicholls; Tony Bacon (1 June 1997). The drum book. Hal Leonard Corporation. pp. 54–. ISBN 9780879304768
  • Huxley, A., ed. (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan ISBN 0-333-47494-5.
  • Joseph Aronson (1965). The encyclopedia of furniture. Random House, Inc.. pp. 300–. ISBN 9780517037355.
  • Philips, Roger (1979). Trees of North America and Europe. New York: Random House, Inc.. ISBN 0-394-50259-0.
  • Phillips, D. H. & Burdekin, D. A. (1992). Diseases of Forest and Ornamental Trees. Macmillan. ISBN 0-333-49493-8.

 title=
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Autores e editores de Wikipedia
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia PT

Acer duplicatoserratum: Brief Summary ( portughèis )

fornì da wikipedia PT

Acer duplicatoserratum é uma espécie de árvore do gênero Acer, pertencente à família Aceraceae.

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Autores e editores de Wikipedia
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia PT

Acer duplicatoserratum ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI

Acer duplicatoserratum là một loài phong, bản địa của miền nam Trung Quốc, bao gồm cả Đài Loan.[1]

Đây là loài cây nhỏ, cùng nhóm với các loài phòng như phong Nhật Bản. Thùy lá hình chân vịt với bảy đến chín thùy, dài 2,3–10 cm và rộng 3–10 cm.[1]

Loài có hai giống:[1]

Vấn đề phân loại của loài cũng như các loài có liên hệ với nó vẫn còn chưa ngã ngũ, và loài này có thể sẽ được phân lại dưới dạng đồng nghĩa với loài Acer ceriferum trong tương lai.[1]

Ghi chú

  1. ^ a ă â b Flora of China (draft): Acer
  2. ^ Pan, F. J. (1998). Acer duplicatoserratum. Truy nhập 20 tháng 8 năm 2007.


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Bồ hòn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI

Acer duplicatoserratum: Brief Summary ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI

Acer duplicatoserratum là một loài phong, bản địa của miền nam Trung Quốc, bao gồm cả Đài Loan.

Đây là loài cây nhỏ, cùng nhóm với các loài phòng như phong Nhật Bản. Thùy lá hình chân vịt với bảy đến chín thùy, dài 2,3–10 cm và rộng 3–10 cm.

Loài có hai giống:

Acer duplicatoserratum var. duplicatoserratum. Đài Loan, đặc hữu; xếp loại nguy cấp. Cuống lá luôn có lông tơ. Acer duplicatoserratum var. chinense C.S.Chang. Trung Quốc đại lục: An Huy, Phúc Kiến, Quý Châu, miền nam Hà Nam, Hồ Bắc, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Sơn Đông, và Chiết Giang. Cuống lá chỉ có lông tơ lúc còn non, sau đó không còn lông.

Vấn đề phân loại của loài cũng như các loài có liên hệ với nó vẫn còn chưa ngã ngũ, và loài này có thể sẽ được phân lại dưới dạng đồng nghĩa với loài Acer ceriferum trong tương lai.

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI

重齿槭 ( cinèis )

fornì da wikipedia 中文维基百科
二名法 Acer duplicatoserratum
Hayata

重齿槭学名Acer duplicatoserratum)为槭树科槭属下的一个种。

参考文献

扩展阅读

小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
维基百科作者和编辑

重齿槭: Brief Summary ( cinèis )

fornì da wikipedia 中文维基百科

重齿槭(学名:Acer duplicatoserratum)为槭树科槭属下的一个种。

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
维基百科作者和编辑