Hydaticus aequabilis adolah kumbang dari famili Dytiscidae. Spesies ko juo marupokan bagian dari ordo Coleoptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia.
Larva kumbang iko biasonyo panjangnyo sekitar 1–5 cm.
Hydaticus aequabilis adolah kumbang dari famili Dytiscidae. Spesies ko juo marupokan bagian dari ordo Coleoptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia.
Hydaticus aequabilis is een keversoort uit de familie waterroofkevers (Dytiscidae). De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1958 door Guignot.[1]
Bronnen, noten en/of referentiesHydaticus aequabilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1958.[1]
Hydaticus aequabilis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1958.