dcsimg
Plancia ëd Lepironia articulata (Retz.) Domin
Life » » Archaeplastida » » Angiosperms » » Cyperaceae »

Lepironia articulata (Retz.) Domin

Lepironia articulata ( Spagneul; Castilian )

fornì da wikipedia ES

Lepironia es un género monotípico de plantas herbáceas de la familia Cyperaceae. Su única especie, Lepironia articulata, es originaria de Asia.

Descripción

Tiene rizomas rastreros, cubiertos por escamas ovaladas de color marrón. Culmos de 0,7-1,5 (-2) m de altura, 5-8 mm de espesor cuando se seca, cilíndricos, con 3 o 4 vainas de las hojas en la base; vainas abiertas, de color marrón rojizo, de 10-30 cm, como de papel, el margen grueso membranoso. Las bráctea involucrales de 3-7 cm. Pico marrón a negruzco, pseudolateral, elipsoide a ovoide-elipsoide, de 1-2 x 0,6-1 cm, con muchas brácteas como las glumas. Las brácteas de la gluma de color naranja, de color marrón oscuro o negro, ovadas, ampliamente ovadas o-obovadas oblonga, de 4-5 x 4,5-5 mm, cóncava, estriado, ápice redondeado. Pseudo espigas con muchas glumas marrones; basales 2 glumas lateral, estrechamente espatuladas y cimbiforme, ca. 5 mm, membranosa, quilla, con aguijones robustos sobre la quilla, ápice agudo; glumas media linear-lanceoladas y cimbiforme, un poco más corto, membranosa, cada uno con o sin un solo estambre, ápice acuminado; gineceo central rodeado de glumas vacías. Núcula amarillenta, de color marrón gris oscuro, obovoide, de 4 × 3 mm, comprimido, con 7-9 estrías longitudinales de color marrón oscuro a ambos lados, los márgenes distal scaberulosos. Fl. y fr. febrero-junio.[1]

Distribución y hábitat

Se encuentra, por lo general, en los estanques costeros, pantanos y arroyos; a una altitud de 1-200 metros en Guangdong, Hainan, Taiwán, Camboya, India, Indonesia, Japón (Islas Ryukyu), Laos, Malasia, Papúa Nueva Guinea, Sri Lanka, Tailandia, Vietnam, Australia, Madagascar y las islas del Pacífico.

Usos

Lepironia articulata se utiliza para la fabricación de esteras y canastas.

Taxonomía

Lepironia articulata fue descrita por (Retz.) Domin y publicado en Bibliotheca Botanica 85: 486. 1915.[2]

Sinonimia
  • Chondrachne articulata (Retz.) R.Br.
  • Choricarpha aphylla Boeckeler
  • Lepironia articulata var. capitata (F.Muell.) Domin
  • Lepironia compressa Boeckeler
  • Lepironia conifera (Poir.) Druce
  • Lepironia mucronata Rich. ex Pers.
  • Lepironia mucronata var. capitata F.Muell.
  • Lepironia mucronata var. compressa (Boeckeler) E.G.Camus
  • Restio articulatus Retz.
  • Scirpus coniferus Poir.[3]

Referencias

 title=
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Autores y editores de Wikipedia
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia ES

Lepironia articulata: Brief Summary ( Spagneul; Castilian )

fornì da wikipedia ES

Lepironia es un género monotípico de plantas herbáceas de la familia Cyperaceae. Su única especie, Lepironia articulata, es originaria de Asia.

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Autores y editores de Wikipedia
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia ES

Cỏ bàng ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI
Đối với các định nghĩa khác, xem Bàng (định hướng).

Cây cỏ bàng, còn gọi là bàng, cói bàng, có danh pháp hai phầnLepironia articulata, thuộc chi Lepironia nằm trong họ Cói (Cyperaceae). Bàng có thân dưới (căn hành) cứng, to khoảng 8–10 mm, nằm ngang trong bùn. Thân cỏ bàng thẳng đứng cao khoảng 1 m, có ngấn ngang, đáy có 3-4 bẹ, bao nhau cao 15–20 cm. Gié hoa ở chót thân (tức là ngọn) cao khoảng 1,5-2,0 cm và rộng đến 1 cm. Bông quả cao 3–4 mm. Vòi nhụy chẻ hai, trổ bông quanh năm. Cỏ bàng thường mọc ở vùng đất ngập nước phèn chua, nhiễm mặn như ở Đồng Tháp, Hà Tiên.[1].

Công dụng

Trước kia, cỏ bàng được người dân đồng bằng sông Cửu Long thu hoạch để làm các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, như là để đan đệm, làm nón, bao bì, làm nóp, lợp nhà tranh.

Văn hóa

Cỏ bàng được nhắc đến trong Gia Định thành thông chí thế kỷ 18 với tên HánKhông tâm bồ [1]..

Ca dao vùng Đồng Tháp Mười có câu:

Bông xanh mà lá cũng xanh
Em đi cấy lúa cho anh nhổ bàng.
(Ca dao)
Trắng da vì bởi mẹ cưng
Đen da vì bởi lội bưng nhổ bàng.
(Ca dao)

Câu ca dao trên cho thấy sự gắn bó của hai cái nghề cơ bản của ĐTM như sự gắn bó bền chặt của đôi trai gái yêu nhau.

Lòng thương con gái Kiến Vàng [2]
Đầu đội neo bàng, tay xách mo cơm.

Cỏ bàng cao khoảng 2 mét, thân tròn dạng ống to như que đũa, cắt về, qua nhiều công đoạn sơ chế như giã dập bằng chày tay, phơi khô v. v. Cỏ bàng được nhắc đến trong bài hát "Con kênh xanh xanh" của nhạc sĩ Ngô Huỳnh:

Chiến khu bừng vui ấm bao lòng dân quê tôi. Tiếng ai giã bàng nhịp nhàng như tiếng lòng tôi.

Trong ca khúc "Tiền Giang quê tôi" của NS Lê Kim Lực cũng có câu:

Quê hương tôi những mùa nước lớn mênh mang,
anh giăng câu em giã bàng đan nón,
tiếng bịp chiều nhớ bông súng mắm kho... [3]

Chú thích

  1. ^ a ă Nghề đươn đệm ở Đồng Tháp Mười
  2. ^ xã Kiến Vàng, nay là xã Hưng Thạnh thuộc huyện Tân Phước, Tiền Giang
  3. ^ [1]

Liên kết ngoài

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI

Cỏ bàng: Brief Summary ( vietnamèis )

fornì da wikipedia VI
Đối với các định nghĩa khác, xem Bàng (định hướng).

Cây cỏ bàng, còn gọi là bàng, cói bàng, có danh pháp hai phần là Lepironia articulata, thuộc chi Lepironia nằm trong họ Cói (Cyperaceae). Bàng có thân dưới (căn hành) cứng, to khoảng 8–10 mm, nằm ngang trong bùn. Thân cỏ bàng thẳng đứng cao khoảng 1 m, có ngấn ngang, đáy có 3-4 bẹ, bao nhau cao 15–20 cm. Gié hoa ở chót thân (tức là ngọn) cao khoảng 1,5-2,0 cm và rộng đến 1 cm. Bông quả cao 3–4 mm. Vòi nhụy chẻ hai, trổ bông quanh năm. Cỏ bàng thường mọc ở vùng đất ngập nước phèn chua, nhiễm mặn như ở Đồng Tháp, Hà Tiên..

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI

石龙刍 ( cinèis )

fornì da wikipedia 中文维基百科
二名法 Lepironia articulata
(Retz.) Domin, 1915

石龙刍学名Lepironia articulata),又名交荐草蒲草,为莎草科石龙刍属下的一个种。

参考文献

扩展阅读

小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
维基百科作者和编辑

石龙刍: Brief Summary ( cinèis )

fornì da wikipedia 中文维基百科

石龙刍(学名:Lepironia articulata),又名交荐草、蒲草,为莎草科石龙刍属下的一个种。

licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
维基百科作者和编辑