Narona là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Các loài
Các loài trong chi Narona gồm có:
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
-
Narona coronata (Scacchi, 1835): đồng nghĩa của Tribia coronata (Scacchi, 1835)
-
Narona hidalgoi Jousseaume, 1887: đồng nghĩa của Narona clavatula (G.B. Sowerby I, 1832)
-
Narona mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832): đồng nghĩa của Hertleinia mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832)
Chú thích
Tham khảo
- Petit R.E. (1975) The cancellariid genera Narona H. & A. Adams and Panarona gen. nov. The Veliger 17(4): 387-388
-