dcsimg

Narona (gastropod) ( anglais )

fourni par wikipedia EN

Narona is a genus of sea snails, marine gastropod mollusks in the family Cancellariidae, the nutmeg snails.[1]

Species

Species within the genus Narona include:

Species brought into synonymy
  • Narona austropolonica Bałuk, 1997: synonym of † Aneurystoma afenestrata (Sacco, 1894) (junior synonym)
  • Narona coronata (Scacchi, 1835) : synonym of Tribia coronata (Scacchi, 1835)
  • Narona hidalgoi Jousseaume, 1887: synonym of Narona clavatula (G.B. Sowerby I, 1832)
  • Narona mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832): synonym of Hertleinia mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832)
Narona hirta, Pliocene, Italy

References

  1. ^ a b Narona H. Adams & A. Adams, 1854. Retrieved through: World Register of Marine Species on 17 March 2011.
  • Petit R.E. (1975) The cancellariid genera Narona H. & A. Adams and Panarona gen. nov. The Veliger 17(4): 387-388

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia authors and editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EN

Narona (gastropod): Brief Summary ( anglais )

fourni par wikipedia EN

Narona is a genus of sea snails, marine gastropod mollusks in the family Cancellariidae, the nutmeg snails.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia authors and editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EN

Narona ( néerlandais ; flamand )

fourni par wikipedia NL

Narona is een geslacht van weekdieren uit de klasse van de Gastropoda (slakken).

Soorten

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia NL

Narona: Brief Summary ( néerlandais ; flamand )

fourni par wikipedia NL

Narona is een geslacht van weekdieren uit de klasse van de Gastropoda (slakken).

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia NL

Narona (chi ốc biển) ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Narona là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]

Các loài

Các loài trong chi Narona gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Narona coronata (Scacchi, 1835): đồng nghĩa của Tribia coronata (Scacchi, 1835)
  • Narona hidalgoi Jousseaume, 1887: đồng nghĩa của Narona clavatula (G.B. Sowerby I, 1832)
  • Narona mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832): đồng nghĩa của Hertleinia mitriformis (G.B. Sowerby I, 1832)

Chú thích

Tham khảo

  • Petit R.E. (1975) The cancellariid genera Narona H. & A. Adams and Panarona gen. nov. The Veliger 17(4): 387-388


Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Narona (chi ốc biển): Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Narona là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI