dcsimg

Distribution ( 英語 )

由ReptileDB提供
Continent: South-America
Distribution: Ecuador (Morona-Santiago), elevation 2195 m
Type locality: trail between Sevilla de Oro and Méndez, on the eastern slopes of the mountains between Cerro Negro and Pailas, Morona-Santiago, Ecuador.
許可
cc-by-nc-sa-3.0
版權
Peter Uetz
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
ReptileDB

Riama petrorum ( 巴斯克語 )

由wikipedia EU提供
(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipediako egileak eta editoreak
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EU

Riama petrorum: Brief Summary ( 巴斯克語 )

由wikipedia EU提供

Riama petrorum Riama generoko animalia da. Narrastien barruko Gymnophthalmidae familian sailkatuta dago.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipediako egileak eta editoreak
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EU

Riama petrorum ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Riama petrorum là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Kizirian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1]

Chú thích

  1. ^ Riama petrorum. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Riama petrorum: Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Riama petrorum là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Kizirian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI