dcsimg

Nagadeba ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Nagadeba is a genus of moths of the family Noctuidae first described by Francis Walker in 1866.[1]

Description

Palpi very long and slender. Second joint reaching far above vertex of head. Third joint long with a tuft of hair on inner side. Antennae minutely ciliated. Thorax and abdomen smoothly scaled. Tibia naked. Forewings with acute apex. The outer margin angled at middle. Hindwings with produced outer margin to points at veins 4 and 7. Cilia crenulate. Vein 5 from middle of discocellulars.[2]

Species

References

  1. ^ Beccaloni, G.; Scoble, M.; Kitching, I.; Simonsen, T.; Robinson, G.; Pitkin, B.; Hine, A.; Lyal, C., eds. (2003). "Nagadeba​". The Global Lepidoptera Names Index. Natural History Museum. Retrieved August 1, 2018.
  2. ^ Hampson, G. F. (1895). The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Vol. Moths Volume III. Taylor and Francis – via Biodiversity Heritage Library.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Nagadeba: Brief Summary ( 英語 )

由wikipedia EN提供

Nagadeba is a genus of moths of the family Noctuidae first described by Francis Walker in 1866.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia authors and editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EN

Nagadeba ( 越南語 )

由wikipedia VI提供
 src=
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Nagadeba là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Chú thích

Tham khảo


Bài viết về phân họ Calpinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Nagadeba: Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Nagadeba là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI