“RISSOIA DESERTA.
(Pl. II., fig. 1.)
Shell ovately conical, imperforate or scarcely rimate, dirty whitish, semi-transparent, dull, sculptured only with fine striæ of growth; whorls 5, convex, narrowly margined beneath the suture; spire conical, blunt at the tip; suture very slightly oblique; aperture almost circular; peristome thin, continuous, outer margin simple, columellar edge narrowly reflexed.
Length, 2.5 millim.; diam., 1.75; aperture, 1 long.
Winter Quarters, Feb. 20, 1902, and March 19, 1902, 10 fathoms.
In form rather like R. gelida, but at once separable on account of its smooth surface.”
(Smith, 1907: 9)
Powellisetia deserta is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.[1]
The maximum recorded shell length is 2.6 mm.[2]
Minimum recorded depth is 16 m.[2] Maximum recorded depth is 18 m.[2]
Powellisetia deserta is a species of minute sea snail, a marine gastropod mollusk or micromollusk in the family Rissoidae.
Powellisetia deserta is een slakkensoort uit de familie van de Rissoidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1907 door E. A. Smith.
Bronnen, noten en/of referentiesPowellisetia deserta là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.6 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 16 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 18 m.[2]
Powellisetia deserta là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.