dcsimg

Trophic Strategy ( 英語 )

由Fishbase提供
Found on the continental shelf (Ref. 75154). Feeds on fish, cephalopods and benthic crustaceans (Ref. 3810).
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

Morphology ( 英語 )

由Fishbase提供
Dorsal spines (total): 10; Dorsal soft rays (total): 9; Analspines: 3; Analsoft rays: 7
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

Life Cycle ( 英語 )

由Fishbase提供
Females predominate at small sizes and males at larger sizes as result of faster growth rates in males.
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

Diagnostic Description ( 英語 )

由Fishbase提供
Suborbital spine absent. Preopercle with 3 transverse scale rows. Pectoral fins long, reaching to or beyond level of anus. Pelvic fins very long, reaching to or just beyond level of anus. A line drawn up from posterior edge of suborbital reaching the dorsal profile at about 2 to 6 scale rows before origin of dorsal fin. Upper lobe of caudal fin slightly longer than lower, tipped with yellow. Females predominate at small sizes, males at larger sizes. Axillary scale present. Color: Upper body pinkish, silvery white below.
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

Biology ( 英語 )

由Fishbase提供
Occurs on mud or sand bottoms. Most abundant in depths of 20 to 50 m. Feeds mainly on small shrimps, squid, small fishes and benthic animals.
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Kent E. Carpenter
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

Importance ( 英語 )

由Fishbase提供
fisheries: minor commercial; price category: high; price reliability: questionable: based on ex-vessel price for species in this genus
許可
cc-by-nc
版權
FishBase
Recorder
Kent E. Carpenter
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
Fishbase

分布 ( 英語 )

由The Fish Database of Taiwan提供
分布於印度-西太平洋區,西起安達曼海,東至所羅門群島,北至日本南部,南至澳洲皆有分布。台灣南部海域可發現。
許可
cc-by-nc
版權
臺灣魚類資料庫
作者
臺灣魚類資料庫
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
The Fish Database of Taiwan

利用 ( 英語 )

由The Fish Database of Taiwan提供
漁期全年皆有,可利用底拖網或延繩釣等漁法捕獲,魚肉細嫩,可用油炸、清蒸皆美味可口。
許可
cc-by-nc
版權
臺灣魚類資料庫
作者
臺灣魚類資料庫
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
The Fish Database of Taiwan

描述 ( 英語 )

由The Fish Database of Taiwan提供
體呈長紡錘形,側扁;頭端略尖,頭背呈弧形,兩眼間隔區不隆突。吻中大。眼大;眶下骨的後上角具無銳棘,下緣平滑,上緣不具前向棘。口中大,端位;上頜具3-4對犬齒,不呈水平突出;鋤骨、腭骨及舌面均不具齒。前鰓蓋後緣平滑,頰鱗 3列。第一鰓弓鰓耙數11-17。體被大櫛鱗。背鰭連續而無深刻,具硬棘 X,軟條9;臀鰭硬棘III,軟條 7;胸鰭中長,末端達肛門;腹鰭中長,達肛門;尾鰭上下葉先端呈尖形,不呈絲狀延長,上葉略長於下葉。體呈粉紅色,腹面銀白,體側側線下方有6-8條黃色縱線;側線起始處下方具一血紅橢圓斑,斑下緣具鮮黃色光澤。背鰭淡已,上緣黃色,近基部有一條鑲有藍邊之黃色縱帶;尾鰭淡粉紅色,上葉先端為黃色。
許可
cc-by-nc
版權
臺灣魚類資料庫
作者
臺灣魚類資料庫
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
The Fish Database of Taiwan

棲地 ( 英語 )

由The Fish Database of Taiwan提供
主要棲息於近海砂泥底質的水域,棲息深度可達80公尺深。主要覓食甲殼類、頭足類或其他小魚等為食。
許可
cc-by-nc
版權
臺灣魚類資料庫
作者
臺灣魚類資料庫
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
The Fish Database of Taiwan

Nemipterus hexodon ( 巴斯克語 )

由wikipedia EU提供

Nemipterus hexodon Nemipterus generoko animalia da. Arrainen barruko Nemipteridae familian sailkatzen da.

Banaketa

Erreferentziak

  1. Froese, Rainer & Pauly, Daniel ed. (2006), Nemipterus hexodon FishBase webgunean. 2006ko apirilaren bertsioa.

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipediako egileak eta editoreak
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EU

Nemipterus hexodon: Brief Summary ( 巴斯克語 )

由wikipedia EU提供

Nemipterus hexodon Nemipterus generoko animalia da. Arrainen barruko Nemipteridae familian sailkatzen da.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipediako egileak eta editoreak
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia EU

Nemipterus hexodon ( 荷蘭、佛萊明語 )

由wikipedia NL提供

Vissen

Nemipterus hexodon is een straalvinnige vissensoort uit de familie van valse snappers (Nemipteridae).[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1824 door Quoy & Gaimard.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. (en) Nemipterus hexodon. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia-auteurs en -editors
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia NL

Nemipterus hexodon ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Cá lượng sáu răng (Danh pháp khoa học: Nemipterus hexodon) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược Perciformes phân bố ở Ấn Độ Dương, biển Andaman, Phillippin, Nhật Bản, Trung QuốcViệt Nam. Chúng còn gọi là cá lượng có răng, cá lượng, tên thường gọi tiếng Anh là Ornate threadfin bream, Tên gọi tiếng Nhật là Niji-Itoyori, tên gọi tiếng Thái là Pla sai daeng. Đây là một loài cá có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm, có thể ăn tươi, đông lạnh và phơi khô.

Đặc điểm

 src=
Cá lượng sáu răng trong một món nấu ăn

Kích thước của chúng khoảng 150–200 mm. Thân dài, dẹp bên. Chiều dài tiêu chuẩn bằng 2,6-3,4 lần chiều cao thân. Chiều dài mõm lớn hơn đường kính mắt. Phần lưng màu hồng, phần bụng màu trắng bạc. Bên thân, phía dưới đườNg bên có 6-8 dải màu vàng dọc thân. Có một vết đỏ, đuôi màu vàng. Hàm trên có 3 - 4 đôi răng nanh nhỏ, ở phía trước hàm.

Lược mang có 11-17 chiếc. Vây ngực dài, bằng khoảng 1,0 - 1,4 lần chiều dài đầu, đạt đến phía sau khởi điểm vây hậu môn. Vây bụng dài, bằng 1,2-1,6 lần chiều dài đầu. Vây đuôi chia thùy sâu, thùy trên vây đuôi hơi dài hơn thùy dưới, không có tia vây kéo dài. Vây hậu môn màu trắng đục, có một dải màu vàng chạy dọc thân.

Chú thích

Tham khảo

  •  src= Dữ liệu liên quan tới Nemipterus hexodon tại Wikispecies
  • Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2014). Các loài trong Nemipterus trên FishBase. Phiên bản tháng February năm 2014.
  • Russell, B.C. & Tweddle, D. (2013): A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa, 3630 (1): 191–197.


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

Nemipterus hexodon: Brief Summary ( 越南語 )

由wikipedia VI提供

Cá lượng sáu răng (Danh pháp khoa học: Nemipterus hexodon) là một loài cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược Perciformes phân bố ở Ấn Độ Dương, biển Andaman, Phillippin, Nhật Bản, Trung QuốcViệt Nam. Chúng còn gọi là cá lượng có răng, cá lượng, tên thường gọi tiếng Anh là Ornate threadfin bream, Tên gọi tiếng Nhật là Niji-Itoyori, tên gọi tiếng Thái là Pla sai daeng. Đây là một loài cá có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm, có thể ăn tươi, đông lạnh và phơi khô.

許可
cc-by-sa-3.0
版權
Wikipedia tác giả và biên tập viên
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia VI

六齿金线鱼 ( 漢語 )

由wikipedia 中文维基百科提供
二名法 Nemipterus hexodon
(Quoy et Gaimard, 1824)[1]

六齿金线鱼学名Nemipterus hexodon),又名虹色金線魚,为金线鱼科金线鱼属鱼类。分布于印度尼西亚至日本以及中国南海台湾海峡等海域。该物种的模式产地在帝汶岛。[1]

参考文献

  1. ^ 1.0 1.1 中国科学院动物研究所. 六齿金线鱼. 《中国动物物种编目数据库》. 中国科学院微生物研究所. [2009-04-16]. (原始内容存档于2016-03-05).
 src= 维基物种中的分类信息:六齿金线鱼 小作品圖示这是一篇鮎形目小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
許可
cc-by-sa-3.0
版權
维基百科作者和编辑
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia 中文维基百科

六齿金线鱼: Brief Summary ( 漢語 )

由wikipedia 中文维基百科提供

六齿金线鱼(学名:Nemipterus hexodon),又名虹色金線魚,为金线鱼科金线鱼属鱼类。分布于印度尼西亚至日本以及中国南海台湾海峡等海域。该物种的模式产地在帝汶岛。

許可
cc-by-sa-3.0
版權
维基百科作者和编辑
原始內容
參訪來源
合作夥伴網站
wikipedia 中文维基百科