Mursen yn nheulu'r Coenagrionidae yw'r Ischnura buxtoni sydd o fewn y grŵp (neu'r 'genws') a elwir yn Ischnura.
Fel llawer o fursennod (a elwir yn gyffredinol hefyd yn 'weision neidr') eu cynefin yw pyllau o ddŵr, llynnoedd, nentydd neu afonydd glân.
Mursen yn nheulu'r Coenagrionidae yw'r Ischnura buxtoni sydd o fewn y grŵp (neu'r 'genws') a elwir yn Ischnura.
Fel llawer o fursennod (a elwir yn gyffredinol hefyd yn 'weision neidr') eu cynefin yw pyllau o ddŵr, llynnoedd, nentydd neu afonydd glân.
Ischnura buxtoni is een libellensoort uit de familie van de waterjuffers (Coenagrionidae), onderorde juffers (Zygoptera).[2]
De soort staat op de Rode Lijst van de IUCN als onzeker, beoordelingsjaar 2007.[1]
De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1927 door Fraser.
Bronnen, noten en/of referentiesIschnura buxtoni – gatunek ważki z rodzaju Ischnura należącego do rodziny łątkowatych.
Ischnura buxtoni – gatunek ważki z rodzaju Ischnura należącego do rodziny łątkowatych.
Ischnura buxtoni là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.[1]
Loài này được xếp vào nhóm loài thiếu dữ liệu trong sách Đỏ của IUCN năm 2007.[2]
Ischnura buxtoni được miêu tả khoa học năm 1927 bởi Fraser.
Ischnura buxtoni là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.
Loài này được xếp vào nhóm loài thiếu dữ liệu trong sách Đỏ của IUCN năm 2007.
Ischnura buxtoni được miêu tả khoa học năm 1927 bởi Fraser.