dcsimg

Biology

provided by Fishbase
Found in coastal waters. An important foodfish. Sold fresh and dried salted in markets.
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Rainer Froese
original
visit source
partner site
Fishbase

Importance

provided by Fishbase
fisheries: commercial
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Rainer Froese
original
visit source
partner site
Fishbase

Nibea maculata ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Nibea maculata és una espècie de peix de la família dels esciènids i de l'ordre dels perciformes.

Morfologia

Hàbitat

És un peix marí, de clima tropical i demersal.[4]

Distribució geogràfica

Es troba a l'Oceà Índic: l'Índia i Sri Lanka.[4][6][7][8][9]

Ús comercial

És venut fresc i en salaó als mercats.[4]

Observacions

És inofensiu per als humans.[4]

Referències

  1. Jordan D. S. & Thompson W. F., 1911. A review of the sciaenoid fishes of Japan. Proc. U. S. Natl. Mus. v. 39 (núm. 1787). 241-261.
  2. BioLib (anglès)
  3. Bloch, M. E. & Schneider, J. G., 1801. M. E. Blochii, Systema Ichthyologiae iconibus cx illustratum. Post obitum auctoris opus inchoatum absolvit, correxit, interpolavit Jo. Gottlob Schneider, Saxo. Berolini. Sumtibus Auctoris Impressum et Bibliopolio Sanderiano Commissum. M. E. Blochii, Systema Ichthyologiae.: i-lx + 1-584, Pls. 1-110.
  4. 4,0 4,1 4,2 4,3 4,4 FishBase (anglès)
  5. Lal Mohan, R.S., 1984. Sciaenidae. A: W. Fischer i G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Roma. pag. var.
  6. De Bruin, G.H.P., B.C. Russell i A. Bogusch, 1995. FAO species identification field guide for fishery purposes. The marine fishery resources of Sri Lanka. Roma, FAO. 400 p.
  7. Jayasankar, P., 1998. Population parameters of Pennahia anea and Nibea maculata in the Palk Bay/Gulf of Mannar area, l'Índia. Naga ICLARM Q. 20(2):46-48.
  8. Kapoor, D., R. Dayal i A.G. Ponniah, 2002. Fish biodiversity of India. National Bureau of Fish Genetic Resources Lucknow, Índia. 775 p.
  9. Talwar, P.K. i R.K. Kacker, 1984. Commercial sea fishes of India. Zoological Survey of India, Calcuta. 997 p.


Bibliografia

  • Anònim, 2001. Base de dades de la col·lecció de peixos del National Museum of Natural History (Smithsonian Institution). Smithsonian Institution - Division of Fishes.
  • Robins, C.R., R.M. Bailey, C.E. Bond, J.R. Brooker, E.A. Lachner, R.N. Lea i W.B. Scott, 1991. World fishes important to North Americans. Exclusive of species from the continental waters of the United States and Canada. Am. Fish. Soc. Spec. Publ. (21):243 p.
  • Wu, H.L., K.-T. Shao i C.F. Lai (eds.), 1999. Latin-Chinese dictionary of fishes names. The Sueichan Press, Taiwan.


Enllaços externs

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Nibea maculata: Brief Summary ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Nibea maculata és una espècie de peix de la família dels esciènids i de l'ordre dels perciformes.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Nibea maculata ( Spanish; Castilian )

provided by wikipedia ES

Nibea maculata es una especie de pez de la familia Sciaenidae en el orden de los Perciformes.

Morfología

• Los machos pueden llegar alcanzar los 30 cm de longitud total.[1][2]

Hábitat

Es un pez de clima tropical y demersal.

Distribución geográfica

Se encuentra en el Océano Índico: la India y Sri Lanka.

Uso comercial

Es vendido fresco y en salazón en los mercados.

Observaciones

Es inofensivo para los humanos.

Referencias

  1. FishBase (en inglés)
  2. Lal Mohan, R.S., 1984. Sciaenidae. A: W. Fischer y G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Roma. pag. var.

Bibliografía

  • Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey, Estados Unidos : T.F.H. Publications, 2001.
  • Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, Estados Unidos , 1997.
  • Hoese, D.F. 1986: . A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Alemania.
  • Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse y D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB Bruselas; MRAC, Tervuren, Flandes; y ORSTOM, París, Francia. Vol. 2.
  • Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
  • Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
  • Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.

 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autores y editores de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia ES

Nibea maculata: Brief Summary ( Spanish; Castilian )

provided by wikipedia ES

Nibea maculata es una especie de pez de la familia Sciaenidae en el orden de los Perciformes.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autores y editores de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia ES

Nibea maculata ( Basque )

provided by wikipedia EU

Nibea maculata Nibea generoko animalia da. Arrainen barruko Sciaenidae familian sailkatzen da.

Banaketa

Erreferentziak

  1. Froese, Rainer & Pauly, Daniel ed. (2006), Nibea maculata FishBase webgunean. 2006ko apirilaren bertsioa.

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Nibea maculata: Brief Summary ( Basque )

provided by wikipedia EU

Nibea maculata Nibea generoko animalia da. Arrainen barruko Sciaenidae familian sailkatzen da.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Nibea maculata ( Dutch; Flemish )

provided by wikipedia NL

Vissen

Nibea maculata is een straalvinnige vissensoort uit de familie van ombervissen (Sciaenidae).[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1801 door Bloch & Schneider.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. (en) Nibea maculata. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visit source
partner site
wikipedia NL

Nibea maculata ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Cá đù chấm (Danh pháp khoa học: Nibea maculata) là một loài cá biển trong họ cá lù đù Sciaenidae thuộc bộ cá vược. Chúng phân bố ở Ấn Độ, MalayxiaViệt Nam, phân bố nhiều ở Đông Nam BộTây Nam Bộ. Đây là loài cá có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm.

Đặc điểm

Chúng có kích cỡ từ 220–250 mm. Thân cá hình thoi dài, dẹp bên. Thân thể chúng có năm dải đen chạy xiên qua từ lưng xuống phần dưới hông và sáu cái đốm đen ở trên cuống đuôi. Dải đen thứ nhứt rộng nhất chạy từ gáy xiên xuống phía sau, các phần sau của các dải hẹp hơn và thường bị ngắt quãng. Phần tia cứng của vây lưng nó màu đen, mép của phần tia mềm của phần tia mềm vây lưng màu đen. Các vây thấp thì màu nhạt.

Mõm loài cá này nhọn, hàm dưới nhô ra (miệng hếu), miệng trước. Răng thì tách biệt thành răng lớn, nhỏ ở hàm trên, răng lớn tạo thành dãy ở bên ngoài, có một vài răng lớn ở hàm dưới, không có răng nanh. Vây lưng có 10 tia cứng tiếp theo là một rãnh, phần thứ hai của vây lưng có một cái tia cứng và 24–25 tia mềm. Vây hậu môn có hai cái tia cứng và bảy cái tia mềm, tia cứng thứ hai khá khỏe. Đường bên chạy đến gốc vây đuôi.

Chú thích

Tham khảo

  •  src= Dữ liệu liên quan tới Nibea maculata tại Wikispecies
  • Lal Mohan, R.S. (1984) Sciaenidae., In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Rome. pag. var.
  • Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (2011). Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.. Species 2000: Reading, UK.. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  • FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Nibea maculata: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Cá đù chấm (Danh pháp khoa học: Nibea maculata) là một loài cá biển trong họ cá lù đù Sciaenidae thuộc bộ cá vược. Chúng phân bố ở Ấn Độ, MalayxiaViệt Nam, phân bố nhiều ở Đông Nam BộTây Nam Bộ. Đây là loài cá có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

斑紋黃姑魚 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
二名法 Nibea maculata
Bloch & Schneider, 1801

斑紋黃姑魚輻鰭魚綱鱸形目鱸亞目石首魚科的其中一,分布印度洋區的印度斯里蘭卡海域,棲息在沿海、河口區,體長可達30公分,可作為食用魚。

参考文獻

擴展閱讀

 src= 維基物種中有關斑紋黃姑魚的數據

小作品圖示这是一篇與鱸形目相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

斑紋黃姑魚: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

斑紋黃姑魚為輻鰭魚綱鱸形目鱸亞目石首魚科的其中一,分布印度洋區的印度斯里蘭卡海域,棲息在沿海、河口區,體長可達30公分,可作為食用魚。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑