dcsimg

Thiên niên kiện ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Thiên niên kiện (danh pháp hai phần: Homalomena occulta) là loài thực vật thuộc họ Ráy (Araceae). Đây là loài bản địa của Việt Nam và các tỉnh miền nam Trung Quốc (Quảng Tây, Vân Nam)[1], mọc hoang tại các thung lũng, sườn đồi có độ cao từ 80 m đến 1.100 m.

Thiên niên kiện là một vị thuốc trong đông y. Lá mọc so le, có cuống dài, màu xanh, mềm, nhẵn, phiến lá hình đầu mũi tên, mép nguyên mặt trên của lá có màu đậm hơn

Chú thích

  1. ^ Homalomena occulta (Lour.) Schott. Germplasm Resources Information Network. USDA. Truy cập 17/4/2011.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Ráy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Thiên niên kiện: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Thiên niên kiện (danh pháp hai phần: Homalomena occulta) là loài thực vật thuộc họ Ráy (Araceae). Đây là loài bản địa của Việt Nam và các tỉnh miền nam Trung Quốc (Quảng Tây, Vân Nam), mọc hoang tại các thung lũng, sườn đồi có độ cao từ 80 m đến 1.100 m.

Thiên niên kiện là một vị thuốc trong đông y. Lá mọc so le, có cuống dài, màu xanh, mềm, nhẵn, phiến lá hình đầu mũi tên, mép nguyên mặt trên của lá có màu đậm hơn

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

千年健 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
二名法 Homalomena occulta
(Lour.) Schott

千年健学名Homalomena occulta)为天南星科千年健属的植物。分布于中南半岛以及中国大陆广西云南海南广东等地,生长于海拔80米至1,100米的地区,一般生于沟谷密林下、竹林及山坡灌丛中。

别名

香芋、团芋(云南思茅) “湾洪”(傣族语) 一包针(广西金秀) 假芀芋(海南)

参考文献

  • 昆明植物研究所. 千年建. 《中国高等植物数据库全库》. 中国科学院微生物研究所. [2009-02-22]. (原始内容存档于2016-03-05).

外部連結


小作品圖示这是一篇天南星科小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

千年健: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

千年健(学名:Homalomena occulta)为天南星科千年健属的植物。分布于中南半岛以及中国大陆广西云南海南广东等地,生长于海拔80米至1,100米的地区,一般生于沟谷密林下、竹林及山坡灌丛中。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑