dcsimg

Kim ngân núi ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı
Đối với các định nghĩa khác, xem Kim ngân (định hướng).

Kim ngân núi (danh pháp khoa học: Lonicera confusa) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Sweet) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Lonicera confusa. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Tục đoạn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI

Kim ngân núi: Brief Summary ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı
Đối với các định nghĩa khác, xem Kim ngân (định hướng).

Kim ngân núi (danh pháp khoa học: Lonicera confusa) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Sweet) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI

华南忍冬 ( Çince )

wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı
二名法 Lonicera confusa
(Sweet) DC.

华南忍冬学名Lonicera confusa)是忍冬科忍冬属的植物。分布于越南北部尼泊尔以及中国大陆广东海南广西等地,生长于海拔800米的地区,一般生长在灌丛中、平原旷野路旁、杂木林、丘陵地的山坡以及河边,目前尚未由人工引种栽培。

别名

大金银花、山金银花(广西) 土银花、左转藤(广东) 山银花(广东汕头、海南) 土花、黄鱼鳝花(广东云浮) 土忍冬(广州、广西)

异名

  • Lonicera confusa (Sweet) DC. var. glabrocalyx Miau et X. J. Liu

参考文献

  • 昆明植物研究所. 华南忍冬. 《中国高等植物数据库全库》. 中国科学院微生物研究所. [2009-02-24]. (原始内容存档于2016-03-05).


外部連結


小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
维基百科作者和编辑

华南忍冬: Brief Summary ( Çince )

wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı

华南忍冬(学名:Lonicera confusa)是忍冬科忍冬属的植物。分布于越南北部尼泊尔以及中国大陆广东海南广西等地,生长于海拔800米的地区,一般生长在灌丛中、平原旷野路旁、杂木林、丘陵地的山坡以及河边,目前尚未由人工引种栽培。

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
维基百科作者和编辑