dcsimg

Nassa situla ( İngilizce )

wikipedia EN tarafından sağlandı

Nassa situla is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Muricidae.[1]

Description

The shell grows to a length of 35 mm

Distribution

This species is distributed in the Red Sea, the Gulf of Aden and the Gulf of Oman. Nassa situla was introduced to Israel, but there is no evidence of impact.[2][1]

References

  1. ^ a b c Nassa situla (Reeve, 1846). Retrieved through: World Register of Marine Species on 31 December 2010.
  2. ^ "Nassa situla (Reeve, 1846)". www.gbif.org. Retrieved 5 May 2023.
  • Houart R. (1996) The genus Nassa Röding 1798 in the Indo-West Pacific (Gastropoda: Prosobranchia: Muricidae: Rapaninae). Archiv für Molluskenkunde 126(1–2):51–63

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia authors and editors
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia EN

Nassa situla: Brief Summary ( İngilizce )

wikipedia EN tarafından sağlandı

Nassa situla is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Muricidae.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia authors and editors
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia EN

Nassa situla ( Felemenkçe; Flemish )

wikipedia NL tarafından sağlandı

Nassa situla is een slakkensoort uit de familie van de Muricidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1846 door Reeve.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. Houart, R. (2012). Nassa situla (Reeve, 1846). Geraadpleegd via: World Register of Marine Species op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=397006
Geplaatst op:
09-03-2013
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia-auteurs en -editors
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia NL

Nassa situla ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı

Nassa situla là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

Kích thước vỏ ốc khoảng 35 mm

Wiki letter w.svg
Đề mục này cần được mở rộng.

Phân bố

Loài này phân bố ở Biển Đỏ, Vịnh AdenVịnh Oman.

Chú thích

  1. ^ a ă Nassa situla (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ ốc biển Muricidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI

Nassa situla: Brief Summary ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı

Nassa situla là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI