Flowering in August.
Primula cawdoriana is occurring in SE Xizang of China.
Herbs perennial. Leaves forming a rosette; petiole winged, ca. half as long as leaf blade or shorter; leaf blade obovate to oblanceolate or spatulate, 2-4 cm long, 0.5-1.5 cm wide, abaxially glandular pubescent along veins, adaxially scabrous-strigillose, base attenuate, margin irregularly deep dentate or serrate, apex obtuse to rounded. Scapes 6-13 cm tall, scarcely farinose toward apex; capitula 3-6-flowered; bracts ovate-lanceolate to suborbicular, 4-7 mm long, forming crown at apex. Flowers nodding, heterostylous. Calyx green or tinged with purple, cup-shaped, 6-8 mm long, farinose inside, parted to 1/3; lobes oblong to broadly lanceolate, margin entire to dentate, apex obtuse. Corolla violet-mauve with greenish white lower part, narrowly campanulate, 2-3 cm long, basal cylindric portion of tube 5-9 mm, gradually expanded upward; limb 2-2.8 cm wide; lobes narrowly oblong, 5-10 mm long; lobules 2 or 3, linear-triangular. Pin flowers: stamens ca. 1.8 mm above base of corolla tube; style ca. as long as calyx. Thrum flowers with positions reciprocal.
Growing in stony grassy slopes; 4000-4600 m.
Primula cawdoriana là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Kingdon-Ward miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.[1]
Primula cawdoriana là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Kingdon-Ward miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.