Dichopleuropus is a fungal genus in the family Lachnocladiaceae. A monotypic genus, it contains the single species Dichopleuropus spathulatus, found in Malaysia.[1] Dichopleuropus was circumscribed by English mycologist Derek Reid in 1965.[2]
Dichopleuropus is a fungal genus in the family Lachnocladiaceae. A monotypic genus, it contains the single species Dichopleuropus spathulatus, found in Malaysia. Dichopleuropus was circumscribed by English mycologist Derek Reid in 1965.
Dichopleuropus là một chi nấm thuộc họ Lachnocladiaceae. Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Dichopleuropus spathulatus, có ở Malaysia.[1]
Dichopleuropus là một chi nấm thuộc họ Lachnocladiaceae. Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Dichopleuropus spathulatus, có ở Malaysia.