Comments
(
İngilizce
)
eFloras tarafından sağlandı
Seeds contain 30% edible oil. Trees are a source of valuable timber.
- lisans
- cc-by-nc-sa-3.0
- telif hakkı
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Description
(
İngilizce
)
eFloras tarafından sağlandı
Trees, to 30 m tall. Trunk to 60 cm d.b.h., bark blackish. Branchlets densely lenticellate, rust colored tomentose, glabrescent. Leaves scattered or more often closely clustered at end of branchlets; stipules lanceolate-linear, ca. 3 X 1 mm, early deciduous; petiole slender, 1.5--3.5 cm, rust colored to grayish pubescent; leaf blade obovate to obovate-oblong, 6--16 X 2--6 cm, both surfaces glabrous, base broadly acuminate to cuneate, apex broadly acuminate to abruptly acute, lateral veins 13--22(--26) pairs. Flowers several, axillary, fascicled. Pedicel 1.5--3.5 cm, rust colored to grayish pubescent. Sepals 4(or 5), 3--6 X 3--5 mm, rust colored to grayish pubescent. Corolla yellowish green, 5--7.5 mm, glabrous, lobes 6--11. Stamens (16--)18--22(--24). Ovary ovoid, 1--2 mm, 6-celled, densely rust colored pubescent. Style subulate, 8--10 mm, densely rust colored pubescent. Fruit ellipsoid to globose, with lengthened style, 2--3 X 1.5--2 cm, rust colored tomentose but glabrescent; pericarp fleshy; 1--5-seeded. Seeds ellipsoid, 1.8--2.7 X 1--1.2 cm, with oblong scar. Fl. Jul-Sep, fr. Oct-Jan.
- lisans
- cc-by-nc-sa-3.0
- telif hakkı
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Distribution
(
İngilizce
)
eFloras tarafından sağlandı
SW Guangdong, S Guangxi, SE Yunnan [Vietnam]
- lisans
- cc-by-nc-sa-3.0
- telif hakkı
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Habitat
(
İngilizce
)
eFloras tarafından sağlandı
Forest; 0-1100 m.
- lisans
- cc-by-nc-sa-3.0
- telif hakkı
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Synonym
(
İngilizce
)
eFloras tarafından sağlandı
Dasillipe pasquieri Dubard, Ann. Inst. Bot.-Geol. Colon Marseille, ser. 3, 1: 92. 1913; Bassia pasquieri Lecomte; Madhuca subquincuncialis H. J. Lam & Kerpel.
- lisans
- cc-by-nc-sa-3.0
- telif hakkı
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Madhuca pasquieri
(
İngilizce
)
wikipedia EN tarafından sağlandı
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia authors and editors
Madhuca pasquieri: Brief Summary
(
İngilizce
)
wikipedia EN tarafından sağlandı
Madhuca pasquieri is a species of plant in the family Sapotaceae. It is found in China and Vietnam. It is threatened by habitat loss and overharvesting for its timber.
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia authors and editors
Madhuca pasquieri
(
Fransızca
)
wikipedia FR tarafından sağlandı
Madhuca pasquieri est un grand arbre de la famille des Sapotaceae originaire du sud de la Chine et du nord du Viet-Nam.
Synonymes
- Bassia pasquieri
- Dasillipe pasquieri
- Illipe tonkinensis
- Madhuca subquincuncialis
Description
Répartition
Endémique aux forêts primaires de basse altitude du sud ouest du Guangdong, du sud du Guangxi, de Malipo et Pingbian au Yunnan et des provinces du nord du Viet Nam.
Conservation
Très peu d'arbres subsistent, l'espèce a été décimée par la surexploitation forestière.
Notes et références
Références
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Auteurs et éditeurs de Wikipedia
Madhuca pasquieri: Brief Summary
(
Fransızca
)
wikipedia FR tarafından sağlandı
Madhuca pasquieri est un grand arbre de la famille des Sapotaceae originaire du sud de la Chine et du nord du Viet-Nam.
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Auteurs et éditeurs de Wikipedia
Sến mật
(
Vietnamca
)
wikipedia VI tarafından sağlandı
Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm. Cây sến phân bố ở Việt Nam và Trung Quốc. Đây là loài cây đang bị đe dọa môi trường sống.
Mô tả
Sến mật là cây gỗ lớn, có thể cao 30m đến 35m. Phiến lá hình trứng ngược hay hình bầu dục dài, dài 6–16 cm, rộng 2–6 cm, đầu tù và có mũi nhọn rộng. Cụm hoa ở nách lá các lá trên, thường gồm 2-3 hoa; hoa có tràng nhẵn màu vàng. Quả hình bầu dục hay gần hình cầu, dài 2,5–3 cm; hạt hình trứng[1].
Cây sến mật sinh trưởng chậm, ưa đất tốt và ẩm, ra hoa vào tháng 1-3; có quả chín tháng 11-12[1]. Cây tái sinh bằng hạt và chồi[2].
Phân bố
Sến mật phân bố ở Vân Nam (Trung Quốc) và Việt Nam. Ở Việt Nam, cây mọc rải rác trong các rừng rậm nhiệt đới từ Lào Cai, Lạng Sơn đến Quảng Bình[1]. Đặc biệt ở khu vực Tam Quy (Hà Trung, Thanh Hóa), cây sến mọc tập trung thành rừng thuần hoặc hỗn giao với cây lim xanh.
Công dụng
- Gỗ: Gỗ màu đỏ nâu, cứng, khó gia công, dễ nẻ, chịu cường độ lực lớn[2]. Gỗ sến mật được xếp vào nhóm tứ thiết cùng với Đinh (thực vật), Lim và Táu[1].
- Hạt: chứa 30-35% dầu béo, có thể dùng ăn hay dùng trong công nghiệp[1].
- Lá: có thể nấu thành cao để chữa bỏng[1].
- Rễ.
Xem thêm
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a ă â b c d “Sến mật”. Website Chothuoc24h.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
- ^ a ă “Sến mật”. Website Tra cứu thực vật rừng Việt Nam. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
Chú thích
Tham khảo
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Sến mật
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Sến mật: Brief Summary
(
Vietnamca
)
wikipedia VI tarafından sağlandı
Đối với các định nghĩa khác, xem
sến (định hướng).
Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm. Cây sến phân bố ở Việt Nam và Trung Quốc. Đây là loài cây đang bị đe dọa môi trường sống.
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
紫荆木
(
Çince
)
wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı
二名法 Madhuca pasquieri(Dubard) H. J. Lam 紫荆木(学名:Madhuca pasquieri)为山榄科紫荆木属下的一个种。
参考文献
扩展阅读
这是一篇與
植物相關的
小作品。你可以通过
编辑或修订扩充其内容。
紫荆木: Brief Summary
(
Çince
)
wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı
紫荆木(学名:Madhuca pasquieri)为山榄科紫荆木属下的一个种。