dcsimg
Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam resmi
Life » » Archaeplastida » » Angiosperms » » Sapotaceae »

Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam

Comments ( İngilizce )

eFloras tarafından sağlandı
Seeds contain 30% edible oil. Trees are a source of valuable timber.
lisans
cc-by-nc-sa-3.0
telif hakkı
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliyografik atıf
Flora of China Vol. 15: 206 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
kaynak
Flora of China @ eFloras.org
düzenleyici
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proje
eFloras.org
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
eFloras

Description ( İngilizce )

eFloras tarafından sağlandı
Trees, to 30 m tall. Trunk to 60 cm d.b.h., bark blackish. Branchlets densely lenticellate, rust colored tomentose, glabrescent. Leaves scattered or more often closely clustered at end of branchlets; stipules lanceolate-linear, ca. 3 X 1 mm, early deciduous; petiole slender, 1.5--3.5 cm, rust colored to grayish pubescent; leaf blade obovate to obovate-oblong, 6--16 X 2--6 cm, both surfaces glabrous, base broadly acuminate to cuneate, apex broadly acuminate to abruptly acute, lateral veins 13--22(--26) pairs. Flowers several, axillary, fascicled. Pedicel 1.5--3.5 cm, rust colored to grayish pubescent. Sepals 4(or 5), 3--6 X 3--5 mm, rust colored to grayish pubescent. Corolla yellowish green, 5--7.5 mm, glabrous, lobes 6--11. Stamens (16--)18--22(--24). Ovary ovoid, 1--2 mm, 6-celled, densely rust colored pubescent. Style subulate, 8--10 mm, densely rust colored pubescent. Fruit ellipsoid to globose, with lengthened style, 2--3 X 1.5--2 cm, rust colored tomentose but glabrescent; pericarp fleshy; 1--5-seeded. Seeds ellipsoid, 1.8--2.7 X 1--1.2 cm, with oblong scar. Fl. Jul-Sep, fr. Oct-Jan.
lisans
cc-by-nc-sa-3.0
telif hakkı
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliyografik atıf
Flora of China Vol. 15: 206 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
kaynak
Flora of China @ eFloras.org
düzenleyici
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proje
eFloras.org
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
eFloras

Distribution ( İngilizce )

eFloras tarafından sağlandı
SW Guangdong, S Guangxi, SE Yunnan [Vietnam]
lisans
cc-by-nc-sa-3.0
telif hakkı
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliyografik atıf
Flora of China Vol. 15: 206 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
kaynak
Flora of China @ eFloras.org
düzenleyici
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proje
eFloras.org
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
eFloras

Habitat ( İngilizce )

eFloras tarafından sağlandı
Forest; 0-1100 m.
lisans
cc-by-nc-sa-3.0
telif hakkı
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliyografik atıf
Flora of China Vol. 15: 206 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
kaynak
Flora of China @ eFloras.org
düzenleyici
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proje
eFloras.org
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
eFloras

Synonym ( İngilizce )

eFloras tarafından sağlandı
Dasillipe pasquieri Dubard, Ann. Inst. Bot.-Geol. Colon Marseille, ser. 3, 1: 92. 1913; Bassia pasquieri Lecomte; Madhuca subquincuncialis H. J. Lam & Kerpel.
lisans
cc-by-nc-sa-3.0
telif hakkı
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliyografik atıf
Flora of China Vol. 15: 206 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
kaynak
Flora of China @ eFloras.org
düzenleyici
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
proje
eFloras.org
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
eFloras

Madhuca pasquieri ( İngilizce )

wikipedia EN tarafından sağlandı

Madhuca pasquieri is a species of plant in the family Sapotaceae. It is found in China and Vietnam. It is threatened by habitat loss and overharvesting for its timber.

References

  1. ^ World Conservation Monitoring Centre (1998). "Madhuca pasquieri". IUCN Red List of Threatened Species. 1998: e.T32360A9701001. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T32360A9701001.en. Retrieved 14 November 2021.
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia authors and editors
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia EN

Madhuca pasquieri: Brief Summary ( İngilizce )

wikipedia EN tarafından sağlandı

Madhuca pasquieri is a species of plant in the family Sapotaceae. It is found in China and Vietnam. It is threatened by habitat loss and overharvesting for its timber.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia authors and editors
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia EN

Madhuca pasquieri ( Fransızca )

wikipedia FR tarafından sağlandı

Madhuca pasquieri est un grand arbre de la famille des Sapotaceae originaire du sud de la Chine et du nord du Viet-Nam.

Synonymes

  • Bassia pasquieri
  • Dasillipe pasquieri
  • Illipe tonkinensis
  • Madhuca subquincuncialis

Description

Répartition

Endémique aux forêts primaires de basse altitude du sud ouest du Guangdong, du sud du Guangxi, de Malipo et Pingbian au Yunnan et des provinces du nord du Viet Nam.

Conservation

Très peu d'arbres subsistent, l'espèce a été décimée par la surexploitation forestière.

Notes et références

Références

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Auteurs et éditeurs de Wikipedia
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia FR

Madhuca pasquieri: Brief Summary ( Fransızca )

wikipedia FR tarafından sağlandı

Madhuca pasquieri est un grand arbre de la famille des Sapotaceae originaire du sud de la Chine et du nord du Viet-Nam.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Auteurs et éditeurs de Wikipedia
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia FR

Sến mật ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı
Đối với các định nghĩa khác, xem sến (định hướng).

Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phầnMadhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm. Cây sến phân bố ở Việt NamTrung Quốc. Đây là loài cây đang bị đe dọa môi trường sống.

Mô tả

Sến mật là cây gỗ lớn, có thể cao 30m đến 35m. Phiến lá hình trứng ngược hay hình bầu dục dài, dài 6–16 cm, rộng 2–6 cm, đầu tù và có mũi nhọn rộng. Cụm hoa ở nách lá các lá trên, thường gồm 2-3 hoa; hoa có tràng nhẵn màu vàng. Quả hình bầu dục hay gần hình cầu, dài 2,5–3 cm; hạt hình trứng[1].

Cây sến mật sinh trưởng chậm, ưa đất tốt và ẩm, ra hoa vào tháng 1-3; có quả chín tháng 11-12[1]. Cây tái sinh bằng hạt và chồi[2].

Phân bố

Sến mật phân bố ở Vân Nam (Trung Quốc) và Việt Nam. Ở Việt Nam, cây mọc rải rác trong các rừng rậm nhiệt đới từ Lào Cai, Lạng Sơn đến Quảng Bình[1]. Đặc biệt ở khu vực Tam Quy (Hà Trung, Thanh Hóa), cây sến mọc tập trung thành rừng thuần hoặc hỗn giao với cây lim xanh.

Công dụng

  • Gỗ: Gỗ màu đỏ nâu, cứng, khó gia công, dễ nẻ, chịu cường độ lực lớn[2]. Gỗ sến mật được xếp vào nhóm tứ thiết cùng với Đinh (thực vật), Lim và Táu[1].
  • Hạt: chứa 30-35% dầu béo, có thể dùng ăn hay dùng trong công nghiệp[1].
  • Lá: có thể nấu thành cao để chữa bỏng[1].
  • Rễ.

Xem thêm

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a ă â b c d “Sến mật”. Website Chothuoc24h.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ a ă “Sến mật”. Website Tra cứu thực vật rừng Việt Nam. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

Chú thích

Tham khảo

 src= Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sến mật


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ hồng xiêm Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI

Sến mật: Brief Summary ( Vietnamca )

wikipedia VI tarafından sağlandı
Đối với các định nghĩa khác, xem sến (định hướng).

Sến mật, sến dưa, sến giũa, sến ngũ điểm, sến năm ngón, chên, có danh pháp hai phần là Madhuca pasquieri, là một loài thực vật thuộc họ Hồng xiêm. Cây sến phân bố ở Việt NamTrung Quốc. Đây là loài cây đang bị đe dọa môi trường sống.

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
Wikipedia tác giả và biên tập viên
orijinal
kaynağı ziyaret et
ortak site
wikipedia VI

紫荆木 ( Çince )

wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı
二名法 Madhuca pasquieri
(Dubard) H. J. Lam

紫荆木学名Madhuca pasquieri)为山榄科紫荆木属下的一个种。

参考文献

扩展阅读

小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
维基百科作者和编辑

紫荆木: Brief Summary ( Çince )

wikipedia 中文维基百科 tarafından sağlandı

紫荆木(学名:Madhuca pasquieri)为山榄科紫荆木属下的一个种。

lisans
cc-by-sa-3.0
telif hakkı
维基百科作者和编辑