Libellula herculea is a species of Libellula found in Argentina, Bolivia, Brazil, Belize, Colombia, Costa Rica, Ecuador, French Guiana, Guatemala, Guyana, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Peru, Paraguay, El Salvador, and Venezuela[1]
Libellula herculea is a species of Libellula found in Argentina, Bolivia, Brazil, Belize, Colombia, Costa Rica, Ecuador, French Guiana, Guatemala, Guyana, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Peru, Paraguay, El Salvador, and Venezuela
Libellula herculea is een libellensoort uit de familie van de korenbouten (Libellulidae), onderorde echte libellen (Anisoptera).[1]
De wetenschappelijke naam Libellula herculea is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1889 door Karsch.
Bronnen, noten en/of referentiesLibellula herculea – gatunek ważki z rodzaju Libellula należącego do rodziny ważkowatych. Występuje na terenie Ameryki Południowej.
Libellula herculea – gatunek ważki z rodzaju Libellula należącego do rodziny ważkowatych. Występuje na terenie Ameryki Południowej.
Libellula herculea là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Karsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]
Libellula herculea là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Karsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.