Axar (Isem usnan: Eryngium triquetrum) d talmest n yemɣi seg twacult n wapiaceae . Martin Vahl d amdan amezwaru i yuran fell-as deg useggas n 1791.
Axar (Isem usnan: Eryngium triquetrum) d talmest n yemɣi seg twacult n wapiaceae . Martin Vahl d amdan amezwaru i yuran fell-as deg useggas n 1791.
Eryngium triquetrum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.[1]
Eryngium triquetrum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.