dcsimg

Comments ( англиски )

добавил eFloras
The names Dracontomelon mangiferum Blume and D. dao (Blanco) Merrill & Rolfe have been misapplied to this species.
лиценца
cc-by-nc-sa-3.0
авторски права
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
библиографски навод
Flora of China Vol. 11: 341 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
извор
Flora of China @ eFloras.org
уредник
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
проект
eFloras.org
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
eFloras

Description ( англиски )

добавил eFloras
Trees, more than 20 m tall; branchlets minutely gray tomentose. Petiole and rachis ribbed, sparsely pubescent; leaf blade 30-45 cm, imparipinnately compound with 11-15 alternate leaflets; leaflet petiolule 2-5 mm; leaflet blade subcoriaceous, oblong, increasing in size from bottom to top, 5-14.5 × 2.5-4.5 cm, base broadly cuneate or rounded, margin entire, apex acuminate, minutely pubescent along midrib on both surfaces, abaxially with white tufts of hair in vein axils, lateral veins 7-9 pairs, reticulate venation prominent on both surfaces. Inflorescence paniculate, axillary or terminal, 10-23 cm, minutely gray pubescent. Pedicel 2-3 mm, minutely pubescent. Sepals ovate to elliptic-ovate, 3.5-4 × ca. 2 mm, obtuse, with minute grayish yellow pubescence on both surfaces. Petals white, lanceolate or narrowly oblong, ca. 6 × 1.7 mm, glabrous, recurved at anthesis, with 3-5 dark brown veins. Stamens 10; filaments ca. 3.5 mm; anthers ca. 1.5 mm. Disk lobed, undulate. Ovary glabrous, 2.5-3 mm; style ca. 2 mm. Drupe ca. 2 cm, ca. 2.5 cm in diam., yellow at maturity; endocarp compressed, 1.7-1.9 cm in diam., 5-locular or 3- or 4-locular by abortion. Fl. Apr-May, fr. Jun-Nov.
лиценца
cc-by-nc-sa-3.0
авторски права
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
библиографски навод
Flora of China Vol. 11: 341 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
извор
Flora of China @ eFloras.org
уредник
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
проект
eFloras.org
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
eFloras

Distribution ( англиски )

добавил eFloras
Guangdong, Guangxi, SE Yunnan [Vietnam].
лиценца
cc-by-nc-sa-3.0
авторски права
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
библиографски навод
Flora of China Vol. 11: 341 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
извор
Flora of China @ eFloras.org
уредник
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
проект
eFloras.org
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
eFloras

Habitat ( англиски )

добавил eFloras
Lowland forests; 100-400 m.
лиценца
cc-by-nc-sa-3.0
авторски права
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
библиографски навод
Flora of China Vol. 11: 341 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
извор
Flora of China @ eFloras.org
уредник
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
проект
eFloras.org
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
eFloras

Synonym ( англиски )

добавил eFloras
Dracontomelon sinense Stapf.
лиценца
cc-by-nc-sa-3.0
авторски права
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
библиографски навод
Flora of China Vol. 11: 341 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
извор
Flora of China @ eFloras.org
уредник
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
проект
eFloras.org
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
eFloras

Dracontomelon duperreanum ( англиски )

добавил wikipedia EN

Dracontomelon duperreanum[1] or Indochina Dragonplum is a tree species Anacardiaceae, with no subspecies listed in the Catalogue of Life.[2]

It is found in southern China (Yunnan, Guangxi, Guangdong) and Vietnam (especially in the north - centre); its name in Vietnamese is long cóc, sấu trắng or simply sấu.

Uses

The fruits of the Indochina Dragonplum tree are used in Vietnamese cuisine, often preserved with souring agents or cooked with duck. After being preserved in sugar, it can be used to make a cooling drink in summer. [3]

Exportation

On August 3rd 2021, Vietnam exported 22 tons of the fruit to Australia. [4][5]

Gallery

References

  1. ^ Pierre JBL (1898) In: Fl. Forest. Cochinch. 5: t. 374
  2. ^ Roskov Y.; Kunze T.; Orrell T.; Abucay L.; Paglinawan L.; Culham A.; Bailly N.; Kirk P.; Bourgoin T.; Baillargeon G.; Decock W.; De Wever A. (2014). Didžiulis V. (ed.). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Retrieved 26 May 2014.
  3. ^ "Vietnam exports 22 tons of frozen Indochina Dragonplum fruit to Australia". SGGP English Edition. 2021-08-03. Retrieved 2021-12-31.
  4. ^ "Vietnam exports 22 tons of frozen Indochina Dragonplum fruit to Australia". SGGP English Edition. 2021-08-03. Retrieved 2021-12-31.
  5. ^ "Vietnam exports 22 tonnes of frozen Indochina Dragonplum fruit to Australia". Vietnam Seaports Association. 2021-08-03. Retrieved 2021-12-31.

лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
Wikipedia authors and editors
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia EN

Dracontomelon duperreanum: Brief Summary ( англиски )

добавил wikipedia EN

Dracontomelon duperreanum or Indochina Dragonplum is a tree species Anacardiaceae, with no subspecies listed in the Catalogue of Life.

It is found in southern China (Yunnan, Guangxi, Guangdong) and Vietnam (especially in the north - centre); its name in Vietnamese is long cóc, sấu trắng or simply sấu.

лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
Wikipedia authors and editors
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia EN

Sấu (thực vật) ( виетнамски )

добавил wikipedia VI
Đối với các định nghĩa khác, xem Sấu.

Sấu hay còn gọi long cóc, sấu trắng (danh pháp hai phần: Dracontomelon duperreanum) là một loài cây sống lâu năm, lá thường xanh/bán rụng lá thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae).

Mô tả

Bài chi tiết: Quả sấu

Cây có thể cao tới 30 m. Cành nhỏ có cạnh và có lông nhung màu xám tro. Lá mọc so le, hình lông chim dài 30–45 cm, với 11-17 lá chét mọc so le. Phiến lá chét hình trái xoan, đầu nhọn gốc tròn, dài 6–10 cm, rộng 2,5–4 cm, dai, nhẵn, mặt dưới có gân nổi rõ. Cụm hoa thuộc loại hoa chùm, mọc ở ngọn hay gần ngọn; hoa nhỏ, màu trắng xanh, có lông mềm. Quả là loại quả hạch hình cầu hơi dẹt, đường kính khoảng 2 cm, khi chín màu vàng sẫm; chứa một hạt. Ra hoa vào mùa xuân - và có quả vào mùa hè - thu, quả được thu hái vào giai đoạn tháng 7 đến tháng 9. Quả dùng tươi để nấu canh hay lấy cùi thịt của quả để làm tương giấm hay mứt sấu, ô mai, sấu dầm v.v. Nó cũng có một số tác dụng trong điều trị một số chứng bệnh và được sử dụng trong y học cổ truyền phương Đông. Xem thêm bài quả sấu.

Thành phần hóa học

Quả sấu chín chứa 80% nước, 1% axít hữu cơ, 1,3% protein, 8,2% gluxit, 2,7% xenluloza, 0,8% tro, 100 mg% canxi, 44 mg% phốtpho, sắt và 3 mg % vitamin C.

Tại Việt Nam

Các cây mọc trong rừng thuộc loại bán rụng lá, trên đất đỏ sâu hoặc sâu trung bình, ở cao độ từ khoảng 0–600 m trong khu vực Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên tới vùng đồng bằng ven biển và cao nguyên Trung Bộ; ít gặp ở vùng Nam Bộ. Cây cũng hay được trồng ở nhiều nơi để lấy bóng mát và lấy quả, ưa trồng ở nơi đất cát pha.

Tham khảo

Liên kết ngoài

 src= Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sấu (thực vật)
лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
Wikipedia tác giả và biên tập viên
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia VI

Sấu (thực vật): Brief Summary ( виетнамски )

добавил wikipedia VI
Đối với các định nghĩa khác, xem Sấu.

Sấu hay còn gọi long cóc, sấu trắng (danh pháp hai phần: Dracontomelon duperreanum) là một loài cây sống lâu năm, lá thường xanh/bán rụng lá thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae).

лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
Wikipedia tác giả và biên tập viên
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia VI

人面子 ( кинески )

добавил wikipedia 中文维基百科
Disambig gray.svg 本條目介紹的是漆樹科植物。關於日本妖怪,請見“人面樹”。
二名法 Dracontomelon duperreanum
Pierre

人面子又名仁稔学名Dracontomelon duperreanum)为漆树科人面子属的植物。

形态

常绿乔木,高达20米,具板根。奇数羽状复叶,长圆形小叶11~15枚互生。圆锥花序,春季开青白色钟状小花,花两性。果实为扁球形黄色核果,核上面凹陷,具5个卵形凹点,边缘具有小孔,形如人面。

分布

分布于越南以及中国大陆广东广西云南等地,生长于海拔93米至350米的地区,常生长在林中,目前尚未由人工引种栽培。

别名

人面树(中国树木分类学) 银莲果(云南河口)

参考文献

  • 昆明植物研究所. 人面子. 《中国高等植物数据库全库》. 中国科学院微生物研究所. [2009-02-21]. (原始内容存档于2016-03-05).

外部連結

  • 人面子, Renmianzi 藥用植物圖像數據庫 (香港浸會大學中醫藥學院) (繁体中文)(英文)
小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
维基百科作者和编辑
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia 中文维基百科

人面子: Brief Summary ( кинески )

добавил wikipedia 中文维基百科

人面子又名仁稔(学名:Dracontomelon duperreanum)为漆树科人面子属的植物。

лиценца
cc-by-sa-3.0
авторски права
维基百科作者和编辑
изворно
посети извор
соработничко мреж. место
wikipedia 中文维基百科