Pristimantis cremnobates is a species of frog in the family Strabomantidae.[2] It is endemic to Ecuador. Its natural habitats are tropical moist montane forests and rivers. It is threatened by habitat loss.
{{cite journal}}
: CS1 maint: multiple names: authors list (link) Pristimantis cremnobates is a species of frog in the family Strabomantidae. It is endemic to Ecuador. Its natural habitats are tropical moist montane forests and rivers. It is threatened by habitat loss.
Pristimantis cremnobates[1][2][3] es una especie de anfibio anuro de la familia Craugastoridae.
Esta especie es endémica de la provincia de Napo en Ecuador. Habita entre los 1400 y 1700 m de altitud en la ladera oriental de la Cordillera Oriental.[4]
Los machos miden de 28.4 a 32.5 mm y las hembras de 41.6 a 51.7 mm.
Pristimantis cremnobates es una especie de anfibio anuro de la familia Craugastoridae.
Pristimantis cremnobates Pristimantis generoko animalia da. Anfibioen barruko Craugastoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.
Pristimantis cremnobates Pristimantis generoko animalia da. Anfibioen barruko Craugastoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.
Pristimantis cremnobates est une espèce d'amphibiens de la famille des Craugastoridae[1].
Cette espèce est endémique de la province de Napo en Équateur[1]. Elle se rencontre entre 1 410 et 1 700 m d'altitude sur le versant Est de la cordillère Orientale.
Les mâles mesurent de 28,4 à 32,5 mm et les femelles de 41,6 à 51,7 mm[2].
Pristimantis cremnobates est une espèce d'amphibiens de la famille des Craugastoridae.
Pristimantis cremnobates é uma espécie de anfíbio da família Craugastoridae.
É endémica do Equador.
Os seus habitats naturais são: regiões subtropicais ou tropicais húmidas de alta altitude e rios.
Está ameaçada por perda de habitat.
Pristimantis cremnobates é uma espécie de anfíbio da família Craugastoridae.
É endémica do Equador.
Os seus habitats naturais são: regiões subtropicais ou tropicais húmidas de alta altitude e rios.
Está ameaçada por perda de habitat.
Eleutherodactylus cremnobates là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lynch & Duellman mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[2] Chúng là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Eleutherodactylus cremnobates là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lynch & Duellman mô tả khoa học đầu tiên năm 1980. Chúng là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.