dcsimg

Habitat ( espagnol ; castillan )

fourni par INBio
Bosque primario y secundario.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
INBio, Costa Rica
auteur
J. Francisco Morales
rédacteur
Mery Ocampo.Fabiana Murillo.
site partenaire
INBio

Distribution ( espagnol ; castillan )

fourni par INBio
Distribucion en Costa Rica: En la vertiente del Pacífico, entre Carara y la Península de Osa. Elevaciones entre 50 y 350 m.
Distribucion General: Panamá, Ecuador, Perú y Brasil.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
INBio, Costa Rica
auteur
J. Francisco Morales
rédacteur
Mery Ocampo.Fabiana Murillo.
site partenaire
INBio

Morphology ( espagnol ; castillan )

fourni par INBio
Árbol.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
INBio, Costa Rica
auteur
J. Francisco Morales
rédacteur
Mery Ocampo.Fabiana Murillo.
site partenaire
INBio

Diagnostic Description ( espagnol ; castillan )

fourni par INBio
Árbol de 17 a 47 m. de altura. Brotes y hojas tiernas densamente tomentulosas. Pelos de color marrón. Hojas de elíptico a oblongas, o de obovado a oblongas, de 11 a 24 cm. de largo por 5.5 a 10 cm. de ancho, coriáceas, obtusas, agudas o redondeadas en el ápice, redondeadas en la base, algunas veces oblicuas, esparcidamente puberulentas o glabradas en el haz y en el envés, y a lo largo del nervio central, generalmente opaco y algo glauco. Pecíolo de 1 a 1.8 cm. de largo, puberulento. Inflorescencia en forma de cima corimbosa, lateral, de densa a esparcidamente puberulenta. Pelos color marrón. Pedúnculo de 1 a 4 cm. de largo. Pedicelo de 1 a 2 mm. de largo. De 3 a 35 en el cáliz, ovados, redondeados, de 3 a 4 mm. de largo, subiguales. Corola hipocrateriforme, blanca, densamente puberulenta. Tubo de 6 a 8 mm. de largo, con el interior glabrado. Lóbulos oblongos o lanceolado-oblongos, de 7 a 8 mm. de largo. Estambres insertos en la garganta del tubo. Anteras de 1.5 a 2 mm. de largo. Folículos más o menos orbiculares, sésiles, de 8 a 11 cm. de largo por 7 a 10 cm. de ancho, densamente tomentosos. Semillas de aproximadamente 9.5 cm. de diámetro (incluída el ala). Se reconoce por la pubescencia de frutos y hojas.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
INBio, Costa Rica
auteur
J. Francisco Morales
rédacteur
Mery Ocampo.Fabiana Murillo.
site partenaire
INBio

Diagnostic Description ( espagnol ; castillan )

fourni par INBio
Localidad del tipo: Ecuador, Guayaquil.
Depositario del tipo: T: B, destruido; LT: G-DC.
Recolector del tipo: Ruiz & Pavón (7/98)
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
INBio, Costa Rica
auteur
J. Francisco Morales
rédacteur
Mery Ocampo.Fabiana Murillo.
site partenaire
INBio

Aspidosperma myristicifolium ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Aspidosperma myristicifolium là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Markgr.) Woodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Aspidosperma myristicifolium. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Ba gạc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Aspidosperma myristicifolium: Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Aspidosperma myristicifolium là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Markgr.) Woodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI