Lycoperdon curtisii is a type of puffball mushroom in the genus Lycoperdon. It was first described scientifically in 1859 by Miles Joseph Berkeley. Vascellum curtisii, published by Hanns Kreisel in 1963, is a synonym.[2] Its fruit bodies (puffballs) have been recorded growing in fairy rings.[3] It is nonpoisonous.[4]
Lycoperdon curtisii is a type of puffball mushroom in the genus Lycoperdon. It was first described scientifically in 1859 by Miles Joseph Berkeley. Vascellum curtisii, published by Hanns Kreisel in 1963, is a synonym. Its fruit bodies (puffballs) have been recorded growing in fairy rings. It is nonpoisonous.
Lycoperdon curtisii es un hongo del género Lycoperdon. Fue descrito científicamente por primera vez en 1859 por Miles Joseph Berkeley.[3] Vascellum curtisii, descrito por Hanns Kreisel en 1963, es una sinonimia.[4]
Lycoperdon curtisii es un hongo del género Lycoperdon. Fue descrito científicamente por primera vez en 1859 por Miles Joseph Berkeley. Vascellum curtisii, descrito por Hanns Kreisel en 1963, es una sinonimia.
| fotkaraktär = inte tillämpbart | sporavtrycksfärg = oliv }}
Lycoperdon curtisii je grzib[1], co go ôpisoł Berk. 1859. Lycoperdon curtisii nŏleży do zorty Lycoperdon i familije Agaricaceae.[2][3] Żŏdne podgatōnki niy sōm wymianowane we Catalogue of Life.[2]
| fotkaraktär = inte tillämpbart | sporavtrycksfärg = oliv }}
Lycoperdon curtisii je grzib, co go ôpisoł Berk. 1859. Lycoperdon curtisii nŏleży do zorty Lycoperdon i familije Agaricaceae. Żŏdne podgatōnki niy sōm wymianowane we Catalogue of Life.
Lycoperdon curtisii là loài nấm trong chi Lycoperdon. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 1859 bởi Miles Joseph Berkeley. Vascellum curtisii, mô tả bởi Hanns Kreisel năm 1963, là một đồng nghĩa.[2]
Lycoperdon curtisii là loài nấm trong chi Lycoperdon. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 1859 bởi Miles Joseph Berkeley. Vascellum curtisii, mô tả bởi Hanns Kreisel năm 1963, là một đồng nghĩa.