dcsimg

Comprehensive Description ( anglais )

fourni par North American Flora
Lobelia nana H. B. K. Nov. Gen. & Sp. 3: 317. pi. 272. 1819
Lobelia bellis F. E. Wimmer, Repert. Sp. Nov. 22 : 193. 1926. [Liebmann pi. tnex. 9204, Copenhagen !) Dortmannia nana Kuntze, Rev. Gen. 973. 1891. Stems slender, less than I mm. in diameter, 5-20 cm. long, glabrous, several arising from a stout erect perennial caudex, then creeping and rooting at the nodes; plant sometimes tufted, without creeping stems; leaves 10-20, glabrous or the margins ciliate near base, more or less two-ranked, ovate, spatulate or oblanceolate, acute or obtuse at tip, narrowed at base into a margined petiole, the margin shallowly crenate with callose teeth, the teeth sometimes few or none, the blades usually 2-2.5 times as long as wide, 0.3-1 (1.5) cm. wide, 0.6-1.5 (4) cm. long, including petiolar base; flowers 2-4, solitary in the axils of ordinary leaves, the pedicels stiff, erect, up to nearly 1 mm. in diameter, (7.0) 20-65 (160) mm. long, smooth and glabrous; bracteoles basal, minute, often apparently wanting; flower 10-13.5 mm. long, including hypanthiimi; corolla glabrous, blue with a white eye, the tube 3-4 mm. long, entire except for the dorsal fissure, the three lower lobes ovate or spatulate, mucronulate, 3.0-3.5 mm. wide, 5-6 mm. long, the two upper lobes narrow, acute, 1-2 mm. wide, 5-6 mm. long; filament-tube 2.03.5 (4.5) mm. long, glabrous; anther-tube 1.2-2.0 mm. long, dark bluish-gray, the two smaller anthers slightly white-tufted at tip; hypanthium in anthesis short-campanulate, glabrous, in fruit becoming campanulate, 2.5-4 mm. in diameter; capsule one-third to one-half inferior, 5.0-6.5 mm. long; calyx-lobes lance-deltoid, 2.5-4.5 mm. long, glabrous, entire, acute or blunt at tip; seeds ellipsoid, lustrous, smooth or very minutely lined, 0.4-0.5 mm. long.
TvTB LOCAUTi': Hidalgo ("juxta Real del Monte et Moran, alt. 1340 hex."). Distribution: Chihuahua to Vera Cruz and Chiapas; also in the Andes from Colombia to Argentina and Chile; found mostlv at elevations of 2500-4000 m.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
citation bibliographique
Rogers McVaugh. 1943. CAMPANULALES; CAMPANULACEAE; LOBELIOIDEAE. North American flora. vol 32A(1). New York Botanical Garden, New York, NY
original
visiter la source
site partenaire
North American Flora

Lobelia nana ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Lobelia nana là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Lobelia nana. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ Lỗ bình này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Lobelia nana: Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Lobelia nana là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI