dcsimg

Diagnostic Description ( anglais )

fourni par Fishbase
No narrow dark bars on body. Caudal fin blue in life. Dorsal profile of head from above upper lip to above centre of eye straight. Anterior interorbital region and adjacent space between nostrils strongly convex. Body depth 2.75 to 2.8 times in SL (Ref 9808).Description: Characterized further by presence of single plate with semicircular keel on each side of caudal peduncle; absence of horn or protuberance on forehead; straight porsterior margin of caudal fin (Ref. 90102).
licence
cc-by-nc
droit d’auteur
FishBase
Recorder
Sheryl Yap
original
visiter la source
site partenaire
Fishbase

Morphology ( anglais )

fourni par Fishbase
Dorsal spines (total): 4 - 5; Dorsal soft rays (total): 28 - 30; Analspines: 2; Analsoft rays: 29
licence
cc-by-nc
droit d’auteur
FishBase
Recorder
Sheryl Yap
original
visiter la source
site partenaire
Fishbase

Biology ( anglais )

fourni par Fishbase
Found in schools, mainly along outer reef walls to moderate depths in pursuit of plankton (Ref. 48637).
licence
cc-by-nc
droit d’auteur
FishBase
Recorder
Estelita Emily Capuli
original
visiter la source
site partenaire
Fishbase

Naso caeruleacauda ( catalan ; valencien )

fourni par wikipedia CA

Naso caeruleacauda és una espècie de peix pertanyent a la família dels acantúrids.[3]

Descripció

  • Pot arribar a fer 40 cm de llargària màxima.
  • 4-5 espines i 28-30 radis tous a l'aleta dorsal.
  • Aleta caudal de color blau.[4][5]

Alimentació

Es nodreix de plàncton.[6]

Hàbitat

És un peix marí, associat als esculls[7] i de clima tropical que viu entre 20 i 25 m de fondària.[4][6]

Distribució geogràfica

Es troba al Pacífic occidental central: les illes Filipines i Indonèsia.[4][8][9][10]

Observacions

És inofensiu per als humans.[4]

Referències

  1. Lacépède, B. G. E., 1801. Histoire naturelle des poissons. Hist. Nat. Poiss. v. 3: i-lxvi + 1-558, Pls. 1-34.
  2. Randall, J. E., 1994. Unicornfishes of the subgenus Axinurus (Perciformes: Acanthuridae: Naso), with description of a new species. Copeia 1994 (núm. 1): 116-124.
  3. The Taxonomicon (anglès)
  4. 4,0 4,1 4,2 4,3 FishBase (anglès)
  5. Kuiter, R.H. i T. Tonozuka, 2001. Pictorial guide to Indonesian reef fishes. Part 3. Jawfishes - Sunfishes, Opistognathidae - Molidae. Zoonetics, Austràlia. 623-893.
  6. 6,0 6,1 Kuiter, R.H. i T. Tonozuka, 2001.
  7. Hardy, J.D. Jr., 2003. Coral reef fish species. NOAANational Oceanographic Data Center. NODC Coral Reef Data and Information Management System. Estats Units. 537 p.
  8. Kuiter, R.H., 1992. Tropical reef-fishes of the western Pacific Indonesia and adjacent waters. Gramedia Pustaka Utama, Jakarta, Indonèsia. 314 p.
  9. Randall, J.E., 2001. Acanthuridae. Surgeonfishes (tangs, unicornfishes). p. 3653-3683. A: K.E. Carpenter i V. Niem (eds.). FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles.. FAO, Roma.
  10. Randall, J.E., 2001. Surgeonfishes of Hawai'i and the world. Mutual Publishing and Bishop Museum Press, Hawaii. 123 p.


Bibliografia

  • Borden, W.C., 1998. Phylogeny of the unicornfishes (Naso, Acanthuridae) based on soft anatomy. Copeia (1):104-113.
  • Wu, H.L., K.-T. Shao i C.F. Lai (eds.), 1999. Latin-Chinese dictionary of fishes names. The Sueichan Press, Taiwan.


Enllaços externs

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Autors i editors de Wikipedia
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia CA

Naso caeruleacauda: Brief Summary ( catalan ; valencien )

fourni par wikipedia CA

Naso caeruleacauda és una espècie de peix pertanyent a la família dels acantúrids.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Autors i editors de Wikipedia
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia CA

Bluetail unicornfish ( anglais )

fourni par wikipedia EN

The bluetail unicornfish, Naso caeruleacauda, is a tropical fish found in coral reefs around Indonesia and the Philippines.[2] It was first named by J.E. Randall in 1994,[2] and is also sometimes called the blue unicorn.[3]

References

  1. ^ Abesamis, R.; Clements, K.D.; Choat, J.H.; McIlwain, J.; Myers, R.; Nanola, C.; Rocha, L.A.; Russell, B.; Stockwell, B. (2012). "Naso caeruleacauda". IUCN Red List of Threatened Species. 2012: e.T177968A1505905. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T177968A1505905.en. Retrieved 19 November 2021.
  2. ^ a b Naso caeruleacauda at www.fishbase.org.
  3. ^ Common names for Naso caeruleacauda at www.fishbase.org.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia authors and editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EN

Bluetail unicornfish: Brief Summary ( anglais )

fourni par wikipedia EN

The bluetail unicornfish, Naso caeruleacauda, is a tropical fish found in coral reefs around Indonesia and the Philippines. It was first named by J.E. Randall in 1994, and is also sometimes called the blue unicorn.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia authors and editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EN

Naso caeruleacauda ( basque )

fourni par wikipedia EU

Naso caeruleacauda Naso generoko animalia da. Arrainen barruko Actinopterygii klasean sailkatzen da, Acanthuridae familian.

Banaketa

Erreferentziak

  1. (Ingelesez) FishBase

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EU

Naso caeruleacauda: Brief Summary ( basque )

fourni par wikipedia EU

Naso caeruleacauda Naso generoko animalia da. Arrainen barruko Actinopterygii klasean sailkatzen da, Acanthuridae familian.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EU

Naso caeruleacauda ( néerlandais ; flamand )

fourni par wikipedia NL

Vissen

Naso caeruleacauda is een straalvinnige vissensoort uit de familie van doktersvissen (Acanthuridae).[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1994 door Randall.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. (en) Naso caeruleacauda. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia NL

Naso caeruleacauda ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Naso caeruleacauda, thường được gọi là cá kỳ lân đuôi xanh, là một loài cá biển thuộc chi Naso trong họ Cá đuôi gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994.

Phân bố và môi trường sống

N. caeruleacauda được ghi nhận tại một số quốc gia sau: Úc; Indonesia; Malaysia; Papua New Guinea; Philippines; Timor-Leste. Loài này cũng được tìm thấy ở phía tây bắc đảo Madagascar[1][2].

N. caeruleacauda thường sống xung quanh các rạn san hô và dọc theo những dốc đá ngầm ở độ sâu khoảng 5 – 40 m, nhưng thường thấy ở độ sâu từ 15 m trở lên[1][2].

Mô tả

N. caeruleacauda trưởng thành dài khoảng 40 cm. Thân có màu xanh xám hoặc nâu, phần bụng nhạt màu hơn; sau vây ngực có một khoảng màu hơi vàng. N. caeruleacauda lại không có sừng trước trán. Đuôi hình rẻ quạt, có màu lam sẫm, có gai; thường có đốm trắng ở cuống đuôi. Mống mắt màu vàng[2][3][4]. N. caeruleacauda có hình dáng tương đồng với Naso caesiusNaso hexacanthus[3].

Số ngạnh ở vây lưng: 4 - 5; Số vây tia mềm ở vây lưng: 28 - 30; Số ngạnh ở vây hậu môn: 2; Số vây tia mềm ở vây hậu môn: 29[2].

Thức ăn của N. caeruleacauda chủ yếu là động vật phù du. N. caeruleacauda thường sống thành đàn, đôi khi lẫn vào đàn của N. hexacanthus. Mùa sinh sản của chúng thường diễn ra vào lúc trăng thượng huyền cho đến trăng hạ huyền; đẻ trứng vào lúc sáng sớm và chiều muộn[1][2].

N. caeruleacauda được đánh bắt để phục vụ cho ngành thủy hải sản[1].

Chú thích

  1. ^ a ă â b “Naso caeruleacauda”. Sách Đỏ IUCN.
  2. ^ a ă â b c “Naso caeruleacauda (Randall, 1994)”. Fishbase.
  3. ^ a ă “Naso caeruleacauda”. Reef Life Survey.
  4. ^ John E. Randall, Gerald R. Allen, Roger C. Steene (1997), Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea, Nhà xuất bản University of Hawaii Press, tr.202 ISBN 9780824818951
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Naso caeruleacauda: Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Naso caeruleacauda, thường được gọi là cá kỳ lân đuôi xanh, là một loài cá biển thuộc chi Naso trong họ Cá đuôi gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

藍尾鼻魚 ( chinois )

fourni par wikipedia 中文维基百科
二名法 Naso caeruleacauda
Randall, 1994

藍尾鼻魚,為輻鰭魚綱鱸形目刺尾魚亞目刺尾魚科的其中一個,分布於中西太平洋菲律賓印尼海域,棲息深度20-25公尺,體長可達40公分,棲息在礁石區,成群活動。

参考文献

擴展閱讀

 src= 維基物種中有關藍尾鼻魚的數據

小作品圖示这是一篇與鱸形目相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
维基百科作者和编辑

藍尾鼻魚: Brief Summary ( chinois )

fourni par wikipedia 中文维基百科

藍尾鼻魚,為輻鰭魚綱鱸形目刺尾魚亞目刺尾魚科的其中一個,分布於中西太平洋菲律賓印尼海域,棲息深度20-25公尺,體長可達40公分,棲息在礁石區,成群活動。

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
维基百科作者和编辑