dcsimg
Nom non-résolu

Rhacophorus bimaculatus

Rhacophorus bimaculatus ( catalan ; valencien )

fourni par wikipedia CA

Rhacophorus bimaculatus és una espècie de granota que es troba a les Filipines.

Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.

Referències

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Autors i editors de Wikipedia
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia CA

Rhacophorus bimaculatus: Brief Summary ( catalan ; valencien )

fourni par wikipedia CA

Rhacophorus bimaculatus és una espècie de granota que es troba a les Filipines.

Es troba amenaçada d'extinció per la pèrdua del seu hàbitat natural.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Autors i editors de Wikipedia
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia CA

Rhacophorus bimaculatus ( basque )

fourni par wikipedia EU

Rhacophorus bimaculatus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

Erreferentziak

Ikus, gainera

Kanpo estekak

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EU

Rhacophorus bimaculatus: Brief Summary ( basque )

fourni par wikipedia EU

Rhacophorus bimaculatus Rhacophorus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia EU

Rhacophorus bimaculatus ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Rhacophorus bimaculatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Được Wilhelm Peters miêu tả năm 1867[1], nó là loài đặc hữu của Philippines.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, sông có nước theo mùa, và suối nước ngọt. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[2]

Chú thích

  1. ^ Peters (1867)
  2. ^ a ă Diesmos et al. (2004)

Tham khảo

Tài liệu

  • Ahl, Ernst (1927): Zur Systematik der asiatischen Arten der Froschgattung Rhacophorus ["Regarding the systematics of the Asian species of the frog genus Rhacophorus"]. Sitzungsberichte der Gesellschaft naturforschender Freunde Berlin 15: 35–47.
  • Diesmos, A.; Alcala, A.; Brown, R.; Afuang, L. & Gee, G. (2004). Rhacophorus bimaculatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Peters, Wilhelm (1867): Herpetologische Notizen ["Herpetological Notes"]. Monatsberichte der Königlich-Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin 1867: 13–37.
  • Tzi Ming, Leong (2004): Larval descriptions of some poorly known tadpoles from bán đảo Mã Lai (Amphibia: Anura). Raffles Bulletin of Zoology 52(2): 609-620. PDF fulltext


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Rhacophorus bimaculatus: Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Rhacophorus bimaculatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Được Wilhelm Peters miêu tả năm 1867, nó là loài đặc hữu của Philippines.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, sông có nước theo mùa, và suối nước ngọt. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI