Gibbula racketti is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Trochidae, the top snails.[1]
The size of the shell varies between 4 mm and 8 mm. This species form differs from typical Gibbula tumida in the constant smaller size, fewer whorls (4 to 5), and generally more solid and deeply colored shell. It is variable in proportions, frequently as broad or broader than long.[2]
This species occurs in the Mediterranean Sea and in the Atlantic Ocean off Portugal.
Gibbula racketti is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Trochidae, the top snails.
Gibbula racketti is een slakkensoort uit de familie van de Trochidae.[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1826 door Payraudeau als Trochus racketti.
Bronnen, noten en/of referentiesGibbula racketti é uma espécie de molusco pertencente à família Trochidae.
A autoridade científica da espécie é Payraudeau, tendo sido descrita no ano de 1826.
Trata-se de uma espécie presente no território português, incluindo a zona económica exclusiva.
Gibbula racketti é uma espécie de molusco pertencente à família Trochidae.
A autoridade científica da espécie é Payraudeau, tendo sido descrita no ano de 1826.
Trata-se de uma espécie presente no território português, incluindo a zona económica exclusiva.
var. pygmaeaGibbula racketti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Phương tiện liên quan tới Gibbula racketti tại Wikimedia Commons
Gibbula racketti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.