Ocinebrina edwardsii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Phân loại
Các giống sau được cho vào đồng nghĩa:
-
Ocinebrina edwardsi var. albina Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
-
Ocinebrina edwardsi var. cincta Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
-
Ocinebrina edwardsi var. fasciatus Settepassi, 1977: đồng nghĩa của Ocinebrina hybrida (Aradas & Benoit, 1876)
-
Ocinebrina edwardsi var. hispidula Pallary, 1904: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
-
Ocinebrina edwardsi var. mutica Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
-
Ocinebrina edwardsii var. apiculata Pallary in Dautzenberg, 1917: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
-
Ocinebrina edwardsii var. cassidula Monterosato, 1884: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
-
Ocinebrina edwardsii var. elongata Setepassi, 1977: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
-
Ocinebrina edwardsii var. ventricosa Bellini, 1929: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
Miêu tả
Kích thước vỏ ốc khoảng 12 mm and 20 mm
Đề mục này cần được mở rộng.
Phân bố
Loài này phân bố ở các vùng nước châu Âu và ở Biển Địa Trung Hải dọc theo Hy Lạp và Apulia, Italy; ở Đại Tây Dương dọc theo Tây Phi.
Chú thích
Tham khảo
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài