dcsimg

Description ( anglais )

fourni par eFloras
Erect, 30-60 (-75) cm tall, sometimes decumbent or prostrate simple-branched, annual, herb. Stem glabrous, lineolate-canaliculate. Leaves 1.5-15 x 0.25-3.0 cm, linear to linear-lanceolate, acuminate, glabrous except margin, midrib and veins ciliate, sessile to subsessile, petiole 2-4 (-6) mm long. Ochrea 1.0-3.5 cm long, tubular, brownish, strigose, cilia equalling or larger than the ochreae. Inflorescence 5-10 cm long, many flowered, branched raceme with 1-6 spikes in each raceme, peduncle 0.5-3.0 (-5.0) cm long, glabrous. Flowers white, 1.0-2.0 mm across, pedicel, 0.75-1.5 mm long. Ochreolae 1.5-3.5 mm long, tubular, ovate, compact, not intrerrupted, ciliate, ciliae almost the same size as that of ochreolae. Tepals 5, 1.5-2.5 x 0.75-1.25 cm, oblanceolate-obovate, obtuse, biseriate, unequal, eglandular. Stamens 5-8, filaments long, equal. Ovary 1.0-2.0 x 0.75-1.5 mm, broadly ovate-orbicular, trigonous, styles three, long, filiform and free till half of the length with capitate stigmas. Nuts trigonous, 1.8-2 (-2.25) x 1.2-1.5 mm, glabrous, black, shining.

In our area, following two varieties are recognized:

licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
citation bibliographique
Flora of Pakistan Vol. 205 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of Pakistan @ eFloras.org
rédacteur
S. I. Ali & M. Qaiser
projet
eFloras.org
original
visiter la source
site partenaire
eFloras

Synonym ( anglais )

fourni par eFloras
Polygonum barbatum L., Sp. Pl. 362. 1753; Hook. f., Fl. Brit. Ind. 5: 37. 1886; Schiman-Czeika & Rech.f in Rech.f., Fl. Iran. 56.56. 1966; R.R.Stewart, Ann.Cat.Vasc. Pl. W. Pak. & Kashm. 204. 1972; Bhopal & Chaudhri in Pak. Syst. 1(2): 78. 1977; Polygonum hispidum Buch.-Ham. ex D. Don, Prodr. Fl. Nep. 71. 1825 non Humb., Boupl. & Kunth 1828.
licence
cc-by-nc-sa-3.0
droit d’auteur
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
citation bibliographique
Flora of Pakistan Vol. 205 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of Pakistan @ eFloras.org
rédacteur
S. I. Ali & M. Qaiser
projet
eFloras.org
original
visiter la source
site partenaire
eFloras

Nghể râu ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Nghể râu[1] (danh pháp khoa học: Persicaria barbata) là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) H. Hara mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[2]

Chú thích

  1. ^ Nguyễn Tiến Bân, Nguyễn Quốc Bình, Vũ Văn Cẩn, Lê Mộng Chân, Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Dư, Trần Đình Đại, Nguyễn Kim Đào, Nguyễn Thị Đỏ, Nguyễn Hữu Hiến, Nguyễn Đình Hưng, Dương Đức Huyến, Nguyễn Đăng Khôi, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Kim Liên, Vũ Xuân Phương, Hoàng Thị Sản, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Nghĩa Thìn; Tên cây rừng Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000; Trang 105.
  2. ^ The Plant List (2010). Persicaria barbata. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài


Bài viết về phân họ Rau răm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI

Nghể râu: Brief Summary ( vietnamien )

fourni par wikipedia VI

Nghể râu (danh pháp khoa học: Persicaria barbata) là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) H. Hara mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.

licence
cc-by-sa-3.0
droit d’auteur
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visiter la source
site partenaire
wikipedia VI