dcsimg

Emarginula ( englanti )

tarjonnut wikipedia EN

Emarginula is a genus of small keyhole limpets, marine gastropod molluscs in the family Fissurellidae.[1]

Description

The oval shell is obliquely conical with a backward-pointing recurved apex. There is a deep incision in the anterior margin. A distinct anal fasciole extends upwards from this incision. The surface is latticed, sculptured with radial ribs. There is no septum inside.[2]

Radula

The radula has a dental formula of [many].1.4.1.4.1.[many],[3] with a wide, rectangular, acuspate rachidian tooth.[4] The various genera have a few dozen rows of teeth.[3]

Species

According to the World Register of Marine Species (WoRMS), species within the genus Emarginula include:[1]

The following species are mentioned in other databases : The Indo-Pacific Molluscan Database also mentions the following species with names in current use :[6]

Subgenus Emarginula Lamarck, 1801
Subgenus Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924
Species brought into synonymy
[1]

References

  1. ^ a b c Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2012). Emarginula Lamarck, 1801. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138012 on 2013-01-13
  2. ^ Tryon, George W. Jr. (1879–1898). Manual of Conchology, structural and systematic. Academy of Natural Sciences, Philadelphia. p. 248.
  3. ^ a b Torr, Claude M. (1914). "Radulæ of some South Australian Gasteropoda". Transactions of the Royal Society of South Australia. 38: 362–368.
  4. ^ Keen, A. Myra (1971-06-01). Sea shells of tropical west America: marine mollusks from Baja California to Peru. ISBN 978-0-8047-0736-7.
  5. ^ "Emarginula striatula". Gastropods.com. Retrieved 12 January 2019.
  6. ^ OBIS : Emarginula
  • "Emarginula". Integrated Taxonomic Information System.
  • Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
  • Piani P. (1985). Revisione del genere Emarginula Lamarck, 1801 in Mediterraneo. Lavori, Società Italiana di Malacologia 21: 193-238
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
Wikimedia Commons has media related to Emarginula.
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia authors and editors
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia EN

Emarginula: Brief Summary ( englanti )

tarjonnut wikipedia EN

Emarginula is a genus of small keyhole limpets, marine gastropod molluscs in the family Fissurellidae.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia authors and editors
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia EN

Emarginula ( flaami )

tarjonnut wikipedia NL

Emarginula is een geslacht van de familie Fissurellidae.[1][2]

Soorten

Bronnen, noten en/of referenties
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia-auteurs en -editors
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia NL

Emarginula: Brief Summary ( flaami )

tarjonnut wikipedia NL

Emarginula is een geslacht van de familie Fissurellidae.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia-auteurs en -editors
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia NL

Emarginula ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Emarginula là một chi của loài động vật thân mềm, có kích thước nhỏ, sống ở biển tên là sao sao. Chi này nằm trong họ Fissurellidae.[1]

Mô tả

Cái vỏ hình ô-van của nó thì như là một cái hình nón bị bị chếch đi bởi cái đỉnh vỏ thì cong ra phía đăng sau. Mặt trước của vỏ thì có một khoảng trống khá sâu. Dải lông rung của hậu của các loài thuộc chi này thì mở rộng theo hướng lên trên. Bề mặt vỏ thì giống như là lưới mắt cáo, các đường vân nổi lên thì bắt đầu từ mép vỏ và hướng vào đỉnh vỏ. Bên trong thì không có vách ngăn.[2]

Dải răng kitin của nó thì xen kẽ nhau theo quy luật là 1.4 1 1.4[3]. Với một cái răng rộng, đỉnh thì vông góc và xếp gần trục[4]. Rất nhiều loài của chi này thì có một vài hàng răng bao gồm 12 cái.[3]

Loài

Theo như World Register of Marine Species (WoRMS), chi này bao gồm có 189 loài, tát cả gồm có:[1]

Tuy nhiên, chi Emarginula còn có những loài được đề cập đến trong những có sở dữ liệu khác. Theo như kho dữ liệu Indo-Pacific Molluscan, các loài dưới đây được cho là thuộc chi này và hiện tại thì tên của chúng cũng được sử dụng như bình thường:[6]

Phân giống Emarginula Lamarck, 1801

Subgenus Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924

Phân giống Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924

Ngoài ra, những loài dưới đầy có tên đồng nghĩa là thuộc chi này:[1]

  • Emarginula altilis Gould, 1859: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula amitina Iredale, 1925: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula angustata Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Tugali decussata A. Adams, 1852
  • Emarginula arabica A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Octomarginula arabica (A. Adams, 1852)
  • Emarginula arconatii Issel, 1869: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula australis Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortia subemarginata (Blainville, 1819)
  • Emarginula bella Gabb, 1865: là tên đồng nghĩa của Scelidotoma bella (Gabb, 1865)
  • Emarginula biangulata G. B. Sowerby III, 1901: là tên đồng nghĩa của Emarginella biangulata (G. B. Sowerby III, 1901)
  • Emarginula blainvillii Defrance, 1825: là tên đồng nghĩa của † Rimula blainvillii (Defrance, 1825)
  • Emarginula brevirimata Deshayes, 1862: là tên đồng nghĩa của Montfortula brevirimata (Deshayes, 1862)
  • Emarginula clathrata A. Adams & Reeve, 1850: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula clathrata Pease, 1863: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula conica Lamarck, 1801: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula conica Schumacher, 1817 non Lamarck, 1801: là tên đồng nghĩa của Emarginula rosea Bell, 1824
  • Emarginula dentigera Heilprin, 1889: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula dentigera (Heilprin, 1889)
  • Emarginula elata Locard, 1898: là tên đồng nghĩa của Emarginula christiaensi Piani, 1985
  • Emarginula elongata O. G. Costa, 1829: là tên đồng nghĩa của Emarginula octaviana Coen, 1939
  • Emarginula eximia A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella eximia (A. Adams, 1852)
  • Emarginula flindersi Cotton, 1930: là tên đồng nghĩa của Emarginula convexa Hedley, 1907
  • Emarginula fuliginea Kuroda, 1941: là tên đồng nghĩa của Variemarginula variegata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula guernei Dautzenberg & Fischer, 1896: là tên đồng nghĩa của Emarginula tuberculosa Libassi, 1859
  • Emarginula hedleyi Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Emarginula candida A. Adams, 1852
  • Emarginula incisula(sic): là tên đồng nghĩa của Emarginella incisura (A. Adams, 1852)
  • Emarginula incisura A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella incisura (A. Adams, 1852)
  • Emarginula kimberti Cotton, 1930: là tên đồng nghĩa của Laeviemarginula kimberti (Cotton, 1930)
  • Emarginula modesta H. Adams, 1872: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula modesta (H. Adams, 1872)
  • Emarginula muelleri Forbes & Hanley, 1849: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula ostheimerae Abbott, 1958: là tên đồng nghĩa của Octomarginula ostheimerae (Abbott, 1958)
  • Emarginula panhi Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula papillosa Risso 1826: là tên đồng nghĩa của Emarginula huzardii Payraudeau, 1826
  • Emarginula parmophoidea Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Tugali elegans Gray, 1843
  • Emarginula peasei Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula picta Dunker, 1860: là tên đồng nghĩa của Montfortula picta (Dunker, 1860)
  • Emarginula pileata Gould, 1859: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula pileum Heilprin, 1889: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula pileum (Heilprin, 1889)
  • Emarginula planulata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella planulata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula polygonalis A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Hemitoma polygonalis (A. Adams, 1852)
  • Emarginula pulchreclathrata Tomlin, 1932: là tên đồng nghĩa của Emarginula agulhasensis Thiele, 1925
  • Emarginula pumila A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula pumila (A. Adams, 1852)
  • Emarginula punctata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula reticulata Sowerby, 1813: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula rugosa Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortula rugosa (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula scutellata Deshayes, 1863: là tên đồng nghĩa của Octomarginula scutellata (Deshayes, 1863)
  • Emarginula sibogae Schepman, 1908: là tên đồng nghĩa của Emarginella sibogae (Schepman, 1908)
  • Emarginula simpla Christiaens, 1987: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula simpla (Christiaens, 1987)
  • Emarginula stellata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Montfortula rugosa (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula subclathrata Pilsbry, 1890: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula subemarginata Blainville, 1819: là tên đồng nghĩa của Montfortia subemarginata (Blainville, 1819)
  • Emarginula subrugosa Thiele, 1916: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula subrugosa (Thiele, 1916)
  • Emarginula sulcifera A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Montfortulana sulcifera (A. Adams, 1852)
  • Emarginula tricarinata Pilsbry, 1890: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula tricostata G.B. Sowerby I, 1823: là tên đồng nghĩa của Hemitoma octoradiata (Gmelin, 1791)
  • Emarginula vadososinuata Yokoyama, 1922: là tên đồng nghĩa của Tugalina vadososinuata (Yokoyama, 1922)
  • Emarginula vadum Barnard, 1963: là tên đồng nghĩa của Emarginula undulata Melvill & Standen, 1903
  • Emarginula variegata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Variemarginula variegata (A. Adams, 1852)

Tham khảo

  1. ^ a ă â Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2012). Emarginula Lamarck, 1801. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138012 on 2013-01-13
  2. ^ Tryon, George W. Jr. (1879–1898). Manual of Conchology, structural and systematic. Academy of Natural Sciences, Philadelphia. tr. 248.
  3. ^ a ă Torr, Claude M. (1914). “Radulæ of some South Australian Gasteropoda”. Transactions of the Royal Society of South Australia 38: 362–368.
  4. ^ Keen, A. Myra (1 tháng 6 năm 1971). Sea shells of tropical west America: marine mollusks from Baja California to Peru. ISBN 978-0-8047-0736-7.
  5. ^ Gastropods.com : Emarginula striatula
  6. ^ OBIS : Emarginula
  • Emarginula (TSN 69598) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
  • Piani P. (1985). Revisione del genere Emarginula Lamarck, 1801 in Mediterraneo. Lavori, Società Italiana di Malacologia 21: 193-238
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
 src= Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Emarginula
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI

Emarginula: Brief Summary ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Emarginula là một chi của loài động vật thân mềm, có kích thước nhỏ, sống ở biển tên là sao sao. Chi này nằm trong họ Fissurellidae.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI

边罅螺属 ( kiina )

tarjonnut wikipedia 中文维基百科
注意:本页面含有Unihan新版用字:「䗩 ;」。有关字符可能會错误显示,詳见Unicode扩展汉字

边罅螺属(學名:Emarginula),又名[2],是一種小型的笠螺, 是裂螺总科裂螺科边罅螺亚科之下的海洋腹足綱軟體動物[1]

物種

根據World Register of Marine Species (WoRMS),本屬物種如下[1][3][4]

The following species are mentioned in other databases : The Indo-Pacific Molluscan Database also mentions the following species with names in current use :[7]

Subgenus Emarginula Lamarck, 1801
Subgenus Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924
異名[1]

參考文獻

  1. ^ 1.0 1.1 1.2 1.3 WoRMS. Emarginula Lamarck, 1801. World Register of Marine Species. [2013-01-13].
  2. ^ 施乃普. 綠島小形貝殼. 中國貝誌 (中華民國貝類學會). 1975, 2: 33–46 [2018-08-28] (中文(繁體)‎).
  3. ^ Emarginula. Integrated Taxonomic Information System (英语).
  4. ^ Emarginula. TaiBIF. [2017-03-02] (中文(繁體)‎).
  5. ^ 潘华璋; 蓝琇. 西沙群岛软体动物 (PDF). 古生物学报. 1998年, 37 (1): 122 (中文(简体)‎).
  6. ^ Emarginula striatula. Hardy's Internet Guide to Marine Gastropods (英语).
  7. ^ OBIS : Emarginula
  8. ^ 边罅螺属 '. 台灣生物多樣性資訊入口網TaiBIF(中文(繁體)‎).
  9. ^ 边罅螺属 '. 台灣生物多樣性資訊入口網TaiBIF(中文(繁體)‎).
  10. ^ 林朝棨. 蘭嶼之貝類及其動物地理. 中國貝誌 (中華民國貝類學會). 1974, 1: 42–63 [2018-10-10] (中文(繁體)‎).
  11. ^ 边罅螺属 '. 台灣生物多樣性資訊入口網TaiBIF(中文(繁體)‎).

引用错误:在标签中name属性为“Keen 1971”的参考文献没有在文中使用

引用错误:在标签中name属性为“Torr, C.M. 1914 362–368”的参考文献没有在文中使用
  • Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
  • Piani P. (1985). Revisione del genere Emarginula Lamarck, 1801 in Mediterraneo. Lavori, Società Italiana di Malacologia 21: 193-238
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
维基百科作者和编辑
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia 中文维基百科

边罅螺属: Brief Summary ( kiina )

tarjonnut wikipedia 中文维基百科
注意:本页面含有Unihan新版用字:「䗩 ;」。有关字符可能會错误显示,詳见Unicode扩展汉字

边罅螺属(學名:Emarginula),又名鱗䗩屬,是一種小型的笠螺, 是裂螺总科裂螺科边罅螺亚科之下的海洋腹足綱軟體動物

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
维基百科作者和编辑
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia 中文维基百科