Trophic Strategy
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
Occurs inshore (Ref. 75154). Usually solitary and relatively uncommon. Feeds on coral polyps and invertebrates (Ref. 9710). A shy fish which always retreats to shelter when approached.
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
Morphology
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
Dorsal spines (total): 14; Dorsal soft rays (total): 17 - 18; Analspines: 3; Analsoft rays: 15 - 16
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
Life Cycle
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
Distinct pairing (Ref. 205). Monogamous mating is observed as both obligate and social (Ref. 52884).
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
Diagnostic Description
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
Description: Body color is bright yellow to orange-yellow with a big black blotch on the upper posterior portion of the trunk and a vertical black bar running through the eye (Ref. 4855). Snout length 2.9-3.3 in HL. Body depth 1.4-1.6 in SL (Ref. 90102).
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
Biology
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
In coastal reef slopes rich with hydroids and anemones. Small juveniles secretive in coral thickets (Ref. 48636). Usually solitary and relatively uncommon. Feed on coral polyps and invertebrates (Ref. 9710). Oviparous (Ref. 205), monogamous (Ref. 52884). Form pairs during breeding (Ref. 205).
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
- Recorder
- Estelita Emily Capuli
Importance
(
englanti
)
tarjonnut Fishbase
fisheries: minor commercial; aquarium: commercial; price category: unknown; price reliability:
- lisenssi
- cc-by-nc
- tekijänoikeus
- FishBase
- Recorder
- Estelita Emily Capuli
分布
(
englanti
)
tarjonnut The Fish Database of Taiwan
分布於印度-太平洋區,自印尼至馬貴斯群島,北可自日本南部,南至澳洲大堡礁,有報告指出亦產於馬達加斯加島。台灣各地岩礁及珊湖礁海域皆可見其蹤跡。
利用
(
englanti
)
tarjonnut The Fish Database of Taiwan
一般以潛水方式捕捉。為觀賞魚類,無食用經濟價值。
描述
(
englanti
)
tarjonnut The Fish Database of Taiwan
體高而呈卵圓形;頭部上方輪廓微凸起,鼻區處凹陷。吻微突出。前鼻孔具鼻瓣。前鰓蓋緣具細鋸齒;鰓蓋膜與峽部相連。兩頜齒細尖密列,上頜齒8-12列,下頜齒具8-11列。體被中型鱗片;側線向上陡昇至背鰭第X-XI棘下方而下降至背鰭基底末緣下方。背鰭單一,硬棘XIV,軟條17;臀鰭硬棘III,軟條16。體與各鰭黃色;尾鰭後部白色;頭部具約等於眼徑之黑眼帶,向下延伸至腹緣;背鰭中央下方之體側具一的與頭長相等之黑斑;體側在每一鱗列上具淡色水平條紋。
棲地
(
englanti
)
tarjonnut The Fish Database of Taiwan
棲息於清澈且珊瑚叢生的海域。生性害羞。常獨居,或成對但彼此相距一段距離。以無脊椎動物和珊瑚蟲為食。
Chaetodon speculum
(
baski
)
tarjonnut wikipedia EU
(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
- lisenssi
- cc-by-sa-3.0
- tekijänoikeus
- Wikipediako egileak eta editoreak
Chaetodon speculum: Brief Summary
(
baski
)
tarjonnut wikipedia EU
Chaetodon speculum Chaetodon generoko animalia da. Arrainen barruko Chaetodontidae familian sailkatzen da.
- lisenssi
- cc-by-sa-3.0
- tekijänoikeus
- Wikipediako egileak eta editoreak
Chaetodon speculum
(
flaami
)
tarjonnut wikipedia NL
Vissen Chaetodon speculum is een straalvinnige vissensoort uit de familie van koraalvlinders (Chaetodontidae).[2] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1831 door Cuvier.
De soort staat op de Rode Lijst van de IUCN als niet bedreigd, beoordelingsjaar 2010.[1]
Bronnen, noten en/of referenties Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen.
- lisenssi
- cc-by-sa-3.0
- tekijänoikeus
- Wikipedia-auteurs en -editors
Chaetodon speculum
(
vietnam
)
tarjonnut wikipedia VI
Chaetodon speculum là một loài cá thuộc họ Cá bướm. Loài cá này sinh sống ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ Indonesia sang Nhật Bản và phía nam Great Barrier Reef và Papua New Guinea. Loài này cũng đã được báo cáo từ Madagascar, Mauritius và Réunion[2]. Nó có chiều dài tối đa là 18 cm. Các màu sắc cơ thể là một sáng màu vàng cam với một đốm đen lớn dưới vây lưng và một thanh dọc màu đen chạy qua mắt. Nó thuộc trong Tetrachaetodon phân chi. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. Nếu Chaetodon được chia ra, phân chi Tetrachaetodon sẽ được đặt ở Megaprotodon[3].
Hình ảnh
Chú thích
-
^ Allen, G. & Myers, R. 2010. Chaetodon speculum. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1. . Downloaded on ngày 10 tháng 9 năm 2013.
-
^ FishBase (2008)
-
^ Fessler & Westneat (2007), Hsu et al. (2007)
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Chaetodon speculum
-
Fessler, Jennifer L. & Westneat, Mark W. (2007): Molecular phylogenetics of the butterflyfishes (Chaetodontidae): Taxonomy and biogeography of a global coral reef fish family. Mol. Phylogenet. Evol. 45(1): 50–68. doi:10.1016/j.ympev.2007.05.018 (HTML abstract)
-
FishBase (2008): Chaetodon speculum. Version of 2008-JUK-24. Truy cập 2008-SEP-01.
-
Hsu, Kui-Ching; Chen, Jeng-Ping & Shao, Kwang-Tsao (2007): Molecular phylogeny of Chaetodon (Teleostei: Chaetodontidae) in the Indo-West Pacific: evolution in geminate species pairs and species groups. Raffles Bulletin of Zoology Supplement 14: 77-86. PDF fulltext
- lisenssi
- cc-by-sa-3.0
- tekijänoikeus
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Chaetodon speculum: Brief Summary
(
vietnam
)
tarjonnut wikipedia VI
Chaetodon speculum là một loài cá thuộc họ Cá bướm. Loài cá này sinh sống ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ Indonesia sang Nhật Bản và phía nam Great Barrier Reef và Papua New Guinea. Loài này cũng đã được báo cáo từ Madagascar, Mauritius và Réunion. Nó có chiều dài tối đa là 18 cm. Các màu sắc cơ thể là một sáng màu vàng cam với một đốm đen lớn dưới vây lưng và một thanh dọc màu đen chạy qua mắt. Nó thuộc trong Tetrachaetodon phân chi. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. Nếu Chaetodon được chia ra, phân chi Tetrachaetodon sẽ được đặt ở Megaprotodon.
- lisenssi
- cc-by-sa-3.0
- tekijänoikeus
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
鏡斑蝴蝶魚
(
kiina
)
tarjonnut wikipedia 中文维基百科
鏡斑蝴蝶魚: Brief Summary
(
kiina
)
tarjonnut wikipedia 中文维基百科
鏡斑蝴蝶魚,俗名黃鏡斑蝶,為輻鰭魚綱鱸形目蝴蝶魚科的其中一種。