dcsimg

Trophic Strategy ( englanti )

tarjonnut Fishbase
Occurs inshore (Ref. 75154). Usually solitary and relatively uncommon. Feeds on coral polyps and invertebrates (Ref. 9710). A shy fish which always retreats to shelter when approached.
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

Morphology ( englanti )

tarjonnut Fishbase
Dorsal spines (total): 14; Dorsal soft rays (total): 17 - 18; Analspines: 3; Analsoft rays: 15 - 16
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Rodolfo B. Reyes
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

Life Cycle ( englanti )

tarjonnut Fishbase
Distinct pairing (Ref. 205). Monogamous mating is observed as both obligate and social (Ref. 52884).
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

Diagnostic Description ( englanti )

tarjonnut Fishbase
Description: Body color is bright yellow to orange-yellow with a big black blotch on the upper posterior portion of the trunk and a vertical black bar running through the eye (Ref. 4855). Snout length 2.9-3.3 in HL. Body depth 1.4-1.6 in SL (Ref. 90102).
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Rodolfo B. Reyes
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

Biology ( englanti )

tarjonnut Fishbase
In coastal reef slopes rich with hydroids and anemones. Small juveniles secretive in coral thickets (Ref. 48636). Usually solitary and relatively uncommon. Feed on coral polyps and invertebrates (Ref. 9710). Oviparous (Ref. 205), monogamous (Ref. 52884). Form pairs during breeding (Ref. 205).
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Estelita Emily Capuli
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

Importance ( englanti )

tarjonnut Fishbase
fisheries: minor commercial; aquarium: commercial; price category: unknown; price reliability:
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
FishBase
Recorder
Estelita Emily Capuli
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
Fishbase

分布 ( englanti )

tarjonnut The Fish Database of Taiwan
分布於印度-太平洋區,自印尼至馬貴斯群島,北可自日本南部,南至澳洲大堡礁,有報告指出亦產於馬達加斯加島。台灣各地岩礁及珊湖礁海域皆可見其蹤跡。
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
臺灣魚類資料庫
tekijä
臺灣魚類資料庫
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
The Fish Database of Taiwan

利用 ( englanti )

tarjonnut The Fish Database of Taiwan
一般以潛水方式捕捉。為觀賞魚類,無食用經濟價值。
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
臺灣魚類資料庫
tekijä
臺灣魚類資料庫
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
The Fish Database of Taiwan

描述 ( englanti )

tarjonnut The Fish Database of Taiwan
體高而呈卵圓形;頭部上方輪廓微凸起,鼻區處凹陷。吻微突出。前鼻孔具鼻瓣。前鰓蓋緣具細鋸齒;鰓蓋膜與峽部相連。兩頜齒細尖密列,上頜齒8-12列,下頜齒具8-11列。體被中型鱗片;側線向上陡昇至背鰭第X-XI棘下方而下降至背鰭基底末緣下方。背鰭單一,硬棘XIV,軟條17;臀鰭硬棘III,軟條16。體與各鰭黃色;尾鰭後部白色;頭部具約等於眼徑之黑眼帶,向下延伸至腹緣;背鰭中央下方之體側具一的與頭長相等之黑斑;體側在每一鱗列上具淡色水平條紋。
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
臺灣魚類資料庫
tekijä
臺灣魚類資料庫
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
The Fish Database of Taiwan

棲地 ( englanti )

tarjonnut The Fish Database of Taiwan
棲息於清澈且珊瑚叢生的海域。生性害羞。常獨居,或成對但彼此相距一段距離。以無脊椎動物和珊瑚蟲為食。
lisenssi
cc-by-nc
tekijänoikeus
臺灣魚類資料庫
tekijä
臺灣魚類資料庫
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
The Fish Database of Taiwan

Chaetodon speculum ( baski )

tarjonnut wikipedia EU

Chaetodon speculum Chaetodon generoko animalia da. Arrainen barruko Chaetodontidae familian sailkatzen da.

Banaketa

Erreferentziak

  1. Froese, Rainer & Pauly, Daniel ed. (2006), Chaetodon speculum FishBase webgunean. 2006ko apirilaren bertsioa.

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipediako egileak eta editoreak
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia EU

Chaetodon speculum: Brief Summary ( baski )

tarjonnut wikipedia EU

Chaetodon speculum Chaetodon generoko animalia da. Arrainen barruko Chaetodontidae familian sailkatzen da.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipediako egileak eta editoreak
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia EU

Chaetodon speculum ( flaami )

tarjonnut wikipedia NL

Vissen

Chaetodon speculum is een straalvinnige vissensoort uit de familie van koraalvlinders (Chaetodontidae).[2] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1831 door Cuvier.

De soort staat op de Rode Lijst van de IUCN als niet bedreigd, beoordelingsjaar 2010.[1]

Bronnen, noten en/of referenties
  1. a b (en) Chaetodon speculum op de IUCN Red List of Threatened Species.
  2. (en) Chaetodon speculum. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia-auteurs en -editors
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia NL

Chaetodon speculum ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Chaetodon speculum là một loài cá thuộc họ Cá bướm. Loài cá này sinh sống ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ Indonesia sang Nhật Bản và phía nam Great Barrier Reef và Papua New Guinea. Loài này cũng đã được báo cáo từ Madagascar, Mauritius và Réunion[2]. Nó có chiều dài tối đa là 18 cm. Các màu sắc cơ thể là một sáng màu vàng cam với một đốm đen lớn dưới vây lưng và một thanh dọc màu đen chạy qua mắt. Nó thuộc trong Tetrachaetodon phân chi. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. Nếu Chaetodon được chia ra, phân chi Tetrachaetodon sẽ được đặt ở Megaprotodon[3].

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Allen, G. & Myers, R. 2010. Chaetodon speculum. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1. . Downloaded on ngày 10 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ FishBase (2008)
  3. ^ Fessler & Westneat (2007), Hsu et al. (2007)

Tham khảo

 src= Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chaetodon speculum
  • Fessler, Jennifer L. & Westneat, Mark W. (2007): Molecular phylogenetics of the butterflyfishes (Chaetodontidae): Taxonomy and biogeography of a global coral reef fish family. Mol. Phylogenet. Evol. 45(1): 50–68. doi:10.1016/j.ympev.2007.05.018 (HTML abstract)
  • FishBase (2008): Chaetodon speculum. Version of 2008-JUK-24. Truy cập 2008-SEP-01.
  • Hsu, Kui-Ching; Chen, Jeng-Ping & Shao, Kwang-Tsao (2007): Molecular phylogeny of Chaetodon (Teleostei: Chaetodontidae) in the Indo-West Pacific: evolution in geminate species pairs and species groups. Raffles Bulletin of Zoology Supplement 14: 77-86. PDF fulltext


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI

Chaetodon speculum: Brief Summary ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Chaetodon speculum là một loài cá thuộc họ Cá bướm. Loài cá này sinh sống ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ Indonesia sang Nhật Bản và phía nam Great Barrier Reef và Papua New Guinea. Loài này cũng đã được báo cáo từ Madagascar, Mauritius và Réunion. Nó có chiều dài tối đa là 18 cm. Các màu sắc cơ thể là một sáng màu vàng cam với một đốm đen lớn dưới vây lưng và một thanh dọc màu đen chạy qua mắt. Nó thuộc trong Tetrachaetodon phân chi. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. Nếu Chaetodon được chia ra, phân chi Tetrachaetodon sẽ được đặt ở Megaprotodon.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI

鏡斑蝴蝶魚 ( kiina )

tarjonnut wikipedia 中文维基百科
二名法 Chaetodon speculum
Cuvier, 1831

鏡斑蝴蝶魚,俗名黃鏡斑蝶,為輻鰭魚綱鱸形目蝴蝶魚科的其中一

分布

本魚分布於印度太平洋區,包括東非亞丁灣模里西斯馬爾地夫印度斯里蘭卡馬來西亞泰國菲律賓印尼中國南海東海日本台灣越南新幾內亞所羅門群島澳洲馬里亞納群島馬紹爾群島密克羅尼西亞帛琉諾魯斐濟群島夏威夷群島法屬波里尼西亞復活節島加拉巴哥群島東加吉里巴斯吐瓦魯萬納杜薩摩亞群島厄瓜多墨西哥等海域。

深度

水深3至30公尺。

特徵

本魚體呈黃色,幼魚體側黑斑無白邊,具黑眼帶,向下到達喉峽部。尾鰭末端黃色,外緣有透明鰭條和鰭膜成帶狀。在背鰭軟條部前方的體側上半部有一大枚大黑斑,此乃其明顯特徵,而魚體除眼帶和此黑斑外無其他斑紋,且成魚和幼魚體色無差異。鰭硬棘14枚、軟條17枚;臀鰭硬棘3枚、軟條16枚。體長可達18公分。

生態

本魚喜歡棲息在清澈且珊瑚繁生的海域。生性害羞,常獨居,即使成對出現,彼此也保持適當距離。屬肉食性,以無脊椎動物和珊瑚蟲為食。

經濟利用

為高價值觀賞性魚類,不供食用。

参考文献

 title=
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
维基百科作者和编辑
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia 中文维基百科

鏡斑蝴蝶魚: Brief Summary ( kiina )

tarjonnut wikipedia 中文维基百科

鏡斑蝴蝶魚,俗名黃鏡斑蝶,為輻鰭魚綱鱸形目蝴蝶魚科的其中一

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
维基百科作者和编辑
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia 中文维基百科