dcsimg

Kalophrynus honbaensis ( kastilia )

tarjonnut wikipedia ES

Kalophrynus honbaensis[2]​ es una especie de anfibio anuro de la familia Microhylidae.

Distribución geográfica

Esta especie es endémica de la provincia de Khánh Hòa en Vietnam.[3]

Etimología

El nombre de su especie, compuesto de honba y el sufijo latín -ensis, significa "que vive, que habita", y le fue dado en referencia al lugar de su descubrimiento, el Monte Hon Ba.

Publicación original

  • Vassilieva, Galoyan, Gogoleva & Poyarkov, 2014 : Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Annamite mountains in southern Vietnam. Zootaxa, no 3796, p. 401–434.[4]

Referencias

  1. IUCN SSC Amphibian Specialist Group. (2018). «Kalophrynus honbaensis». Lista Roja de especies amenazadas de la UICN 2018.2 (en inglés). ISSN 2307-8235. Consultado el 25 de abril de 2019.
  2. NCBI : Kalophrynus honbaensis especie de anfibio anuro Consultado el 25 de abril de 2019
  3. AmphibiaWeb : Kalophrynus honbaensis (Vassilieva, Galoyan, Gogoleva & Poyarkov, 2014) Consultado el 25 de abril de 2019
  4. Amphibian Species of the World: Kalophrynus honbaensis (Vassilieva, Galoyan, Gogoleva & Poyarkov, 2014) Consultado el 25 de abril de 2019
 title=
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Autores y editores de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia ES

Kalophrynus honbaensis: Brief Summary ( kastilia )

tarjonnut wikipedia ES

Kalophrynus honbaensis​ es una especie de anfibio anuro de la familia Microhylidae.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Autores y editores de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia ES

Kalophrynus honbaensis ( ranska )

tarjonnut wikipedia FR

Kalophrynus honbaensis est une espèce d'amphibiens de la famille des Microhylidae[1].

Répartition

Cette espèce est endémique de la province de Khánh Hòa au Viêt Nam[1].

Étymologie

Son nom d'espèce, composé de honba et du suffixe latin -ensis, « qui vit dans, qui habite », lui a été donné en référence au lieu de sa découverte, le mont Hon Ba.

Publication originale

  • Vassilieva, Galoyan, Gogoleva & Poyarkov, 2014 : Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Annamite mountains in southern Vietnam. Zootaxa, no 3796, p. 401–434.

Notes et références

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Auteurs et éditeurs de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia FR

Kalophrynus honbaensis: Brief Summary ( ranska )

tarjonnut wikipedia FR

Kalophrynus honbaensis est une espèce d'amphibiens de la famille des Microhylidae.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Auteurs et éditeurs de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia FR

Kalophrynus honbaensis ( portugali )

tarjonnut wikipedia PT

Kalophrynus honbaensis é uma espécie de anfíbio anuro da família Microhylidae.[3][4] Está presente no Vietname.[4] A UICN classificou-a como vulnerável.[1]

Ver também

Referências

  1. a b (2018). Kalophrynus honbaensis (em inglês). IUCN 2018. Lista Vermelha de Espécies Ameaçadas da IUCN de 2018 Versão 73726664. Página visitada em 22 de outubro de 2019.
  2. Vassilieva AB, Galoyan EA, Gogoleva SS, Poyarkov JR NA 2014 Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Annamite mountains in southern Vietnam. Zootaxa 3796: 401-434.
  3. Kalophrynus honbaensis Amphibian Species of the World, versão 6.0. American Museum of Natural History. Página acedida em 13 de Fevereiro de 2018.
  4. a b Kalophrynus honbaensis. AmphibiaWeb. Página acedida em 13 de Fevereiro de 2018.
 title=
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Autores e editores de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia PT

Kalophrynus honbaensis: Brief Summary ( portugali )

tarjonnut wikipedia PT

Kalophrynus honbaensis é uma espécie de anfíbio anuro da família Microhylidae. Está presente no Vietname. A UICN classificou-a como vulnerável.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Autores e editores de Wikipedia
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia PT

Cóc đốm Hòn Bà ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Cóc đốm Hòn Bà (Danh pháp khoa học: Kalophrynus honbaensis) là loài cóc mới được phát hiện ở Việt Nam, tên của nó được đặt theo địa danh khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà thuộc tỉnh Khánh Hòa.[3] Loài này được phát hiện ở các khu rừng có độ cao 1.500m so với mực nước biển. Các cá thể của loài này có có đặc điểm hình thái gần giống với nhái cóc đốm (Kalophrynus interlineatus), một loài nhái cóc khá phổ biến có vùng phân bố rộng khắp Đông Nam Á. Việc phát hiện cóc đốm Hòn Bà ở Việt Nam đã làm gia tăng số lượng loài thuộc chi Kalophrynus ở Việt Nam lên 3 loài.[3]

Chú thích

  1. ^ Vassilieva A. B., Galoyan E. A., Gogoleva S. S., Poyarkov N. J. (2014). "Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Annamite mountains in southern Vietnam." Zootaxa 3796(3):401-434 Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Vietnamese mountains.
  2. ^ AMNH
  3. ^ a ă Hai loài cóc đốm mới ở Việt Nam.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI

Cóc đốm Hòn Bà: Brief Summary ( vietnam )

tarjonnut wikipedia VI

Cóc đốm Hòn Bà (Danh pháp khoa học: Kalophrynus honbaensis) là loài cóc mới được phát hiện ở Việt Nam, tên của nó được đặt theo địa danh khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà thuộc tỉnh Khánh Hòa. Loài này được phát hiện ở các khu rừng có độ cao 1.500m so với mực nước biển. Các cá thể của loài này có có đặc điểm hình thái gần giống với nhái cóc đốm (Kalophrynus interlineatus), một loài nhái cóc khá phổ biến có vùng phân bố rộng khắp Đông Nam Á. Việc phát hiện cóc đốm Hòn Bà ở Việt Nam đã làm gia tăng số lượng loài thuộc chi Kalophrynus ở Việt Nam lên 3 loài.

lisenssi
cc-by-sa-3.0
tekijänoikeus
Wikipedia tác giả và biên tập viên
alkuperäinen
käy lähteessä
kumppanisivusto
wikipedia VI