Croton flavens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[1]
Croton flavens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.
Croton flavensはトウダイグサ科ハズ属に分類される植物種である。メキシコ南部、カリブ地方、ベネズエラに分布する。
以下はシノニムの一覧である。
Croton flavensはトウダイグサ科ハズ属に分類される植物種である。メキシコ南部、カリブ地方、ベネズエラに分布する。
以下はシノニムの一覧である。
Croton albidus, Müll.Arg., 1866 Croton astroites, Willd., 1805 Croton balsamifer, Jacq., 1760 Croton cascarilla, Lam., 1786 Croton flavens var. balsamifer, (Jacq.) Müll.Arg., 1866 Croton flavens var. genuinus, Müll.Arg., 1866 Croton flavens var. mucronatus, (Willd.) Müll.Arg., 1866 Croton flavens var. pallidus, Müll.Arg., 1866 Croton flavens forma richardii, Griseb. Croton flavens var. rigidus, Müll.Arg., 1866 Croton flocculosus, Geiseler, 1807 Croton lamarckianus, Moldenke, 1935 Croton leprosus, Spreng. ex Griseb., 1859 Croton mauralis, E.H.L.Krause, 1914 Croton mucronatus, Willd., 1805 Croton padifolius, Geiseler, 1807 Croton portoricensis, P.T.Li, Croton richardii, Willd., 1805 Croton rigidus, (Müll.Arg.) Britton, 1924 Croton tomentosus, Sessé et Moc., 1894 Oxydectes albida, (Müll.Arg.) Kuntze Oxydectes astroites, (Willd.) Kuntze Oxydectes flavens, (L.) Kuntze Oxydectes flocculosa, (Geiseler) Kuntze