Gnathium
(
Vietnamca
)
wikipedia VI tarafından sağlandı
Gnathium là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1818 bởi Kirby.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
-
Gnathium bicolor Brèthes, 1910
-
Gnathium caviceps MacSwain, 1952
-
Gnathium eremicola MacSwain, 1952
-
Gnathium francilloni Kirby, 1818
-
Gnathium martini MacSwain, 1952
-
Gnathium minimum (Say, 1824)
-
Gnathium nanulum MacSwain, 1952
-
Gnathium nitidum Horn, 1870
-
Gnathium obscurum MacSwain, 1952
-
Gnathium politum Dillon, 1952
-
Gnathium texanum Horn, 1870
-
Gnathium vandykei MacSwain, 1952
Chú thích
Tham khảo
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Gnathium: Brief Summary
(
Vietnamca
)
wikipedia VI tarafından sağlandı
Gnathium là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1818 bởi Kirby.
- lisans
- cc-by-sa-3.0
- telif hakkı
- Wikipedia tác giả và biên tập viên