A propòsit
Educassion
Dëscute
TraitBank
Rintré ant ël sistema
Anscriv-se
Lenga
Deutsch
English
Español
français
italiano
Nederlands
Piemontèis
Português do Brasil
suomi
Türkçe
Čeština
Ελληνικά
македонски
Українська
العربية
简体中文
繁體中文
nòm ant ël fil
vernacolar
sientìfich
A propòsit
Educassion
Dëscute
TraitBank
Rintré ant ël sistema
Anscriv-se
pms
Deutsch
English
Español
français
italiano
Nederlands
Piemontèis
Português do Brasil
suomi
Türkçe
Čeština
Ελληνικά
македонски
Українська
العربية
简体中文
繁體中文
nòm ant ël fil
vernacolar
sientìfich
Life
»
…
»
Metazoa
»
…
»
Arthropoda
»
Chelicerata
»
Arachnida
»
Araneae
»
…
Life
»
Cellular
»
Eukaryota
»
Opisthokonta
»
Metazoa
»
Bilateria
»
Protostomia
»
Ecdysozoa
»
Arthropoda
»
Chelicerata
»
Arachnida
»
Araneae
»
Opisthothelae
»
Araneomorphae
»
Entelegynae
»
Retrolateral tibial apophysis
«
Liocranidae
cheuje
vista d'ansem
dàit
mojen
artìcoj
carte
nòm
vietnamèis
smon-e tut
Catalan; Valensian
Alman
Anglèis
Spagneul; Castilian
Fransèis
Italian
lituan
olandèis; flamand
norvegèis
polonèis
portughèis
russ; russi
vietnamèis
Liocranidae
( vietnamèis )
fornì da wikipedia VI
Liocranidae
là một
họ
nhện
. Họ này gồm có 6
chi
và hơn 160
loài
.
Mục lục
1
Các chi
2
Chú thích
3
Tham khảo
4
Liên kết ngoài
Các chi
Phân loại theo
Biology Catalog
.
Nhện
Agroeca brunnea
Cybaeodinae
Cybaeodes
Simon, 1878 (Mediterranean)
Donuea
Strand
, 1932 (Madagascar)
Hesperocranum
Ubick &
Platnick
, 1991 (USA)
Heterochemmis
F. O. P-Cambridge
, 1900 (Mexico)
Itatsina
Kishida, 1930 (China, Korea, Japan)
Jacaena
Thorell
, 1897 (Myanmar, Thái Lan)
Laudetia
Gertsch, 1941 (Dominica)
Liocraninae
Simon, 1897
Apostenus
Westring, 1851 (Châu Phi, châu Âu, Bắc Mỹ)
Argistes
Simon, 1897 (Namibia, Sri Lanka)
Coryssiphus
Simon, 1903 (Nam Phi)
Liocranoeca
Wunderlich, 1999 (Hoa Kỳ, châu Âu, Nga)
Liocranum
L. Koch, 1866 (Cuba, Europe to Georgia, Địa Trung Hải, New Guinea)
Liparochrysis
Simon, 1909 (Australia)
Mesiotelus
Simon, 1897 (Mediterranean, Central Asia, Africa)
Mesobria
Simon, 1897 (
St. Vincent
)
Montebello
Hogg, 1914 (Australia)
Neoanagraphis
Gertsch
& Mulaik, 1936 (Hoa Kỳ, Mexico)
Paratus
Simon, 1898 (Sri Lanka)
Plynnon
Deeleman-Reinhold, 2001 (Borneo, Sumatra)
Rhaeboctesis
Simon, 1897 (Châu Phi)
Sagana
Thorell, 1875 (Châu Âu đến Gruzia)
Scotina
Menge, 1873 (Châu Âu, Algeria, Nga, Malta)
Sesieutes
Simon, 1897 (nam châu Á)
Sphingius
Thorell, 1890 (nam châu Á)
Sudharmia
Deeleman-Reinhold, 2001 (Sumatra)
Teutamus
Thorell, 1890 (nam châu Á)
incertae sedis
Agraecina
Simon, 1932 (Tây Địa Trung Hải, Romania, quần đảo Canaria)
Agroeca
Westring, 1861 (Holeartic)
Andromma
Simon, 1893 (Châu Phi)
Brachyanillus
Simon, 1913 (Tây Ban Nha, Algeria)
Chú thích
Tham khảo
Platnick, Norman I.
(2008):
The world spider catalog
, version 8.5.
American Museum of Natural History
.
Liên kết ngoài
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Liocranidae
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Liocranidae
Arachnology Home Pages: Araneae
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI
Liocranidae: Brief Summary
( vietnamèis )
fornì da wikipedia VI
Liocranidae là một
họ
nhện
. Họ này gồm có 6
chi
và hơn 160
loài
.
licensa
cc-by-sa-3.0
drit d'autor
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visité la sorgiss
sit compagn
wikipedia VI